Chủ Nhật, 15/6/2025

Báo cáo tình hình SVGH kỳ 04 (Số 04/2025). Lâm Thao.

Tuần 4. Tháng 1/2025. Ngày 24/01/2025
Từ ngày: 27/01/2025. Đến ngày: 02/02/2025

BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây trồng

(Từ ngày 27 tháng 01 đến ngày 02 tháng 02  năm 2025.)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 200C Cao nhất: 260C Thấp nhất: 170C

Độ ẩm trung bình: 50 % Cao nhất: 70% Thấp nhất: 30%.

Lượng mưa tổng số: Không mưa

Số giờ nắng tổng số:

Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có): Ngày trời nắng nhẹ hanh khô, độ ẩm thấp. 2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng

a) Cây lúa

Vụ

Trà

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

Xuân

Trà 1

Cấy

2500

 

Trà 2

 

 

 

 

Tổng:

2500

 

b) Cây trồng khác

Nhóm/loại cây

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo trồng (ha)

- Cây rau:

Phát triển thân lá – Thu hoạch

10

 

 

 

 

 

 

3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:..................... (tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy

Loại bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

0

1

3

5

7

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

Phổ biến

Cao

Cục bộ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I.a

Cây lúa trà 1 – Mới cấy cấy – Hồi xanh,  đẻ nhánh

 

Ốc bươu vàng

0,05

0,5

 

 

 

I.b

Cây rau họ thập tự – phát triển thân lá – thu hoạch

1

Bọ Nhảy

2,2

12

 

 

TT

2

Sâu tơ

1

8

 

 

T3,4,5

2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I.b

Cây rau cải – phát triển thân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch

THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM.....................(tên SVGH) HẠI.................... (tên cây trồng)
(Đến ngày....... tháng........ năm 20......)

TT

Xã/huyện/tỉnh

Diện tích nhiễm (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Biểu mẫu này dùng để báo cáo chi tiết đối với SVGH đang gây hại nặng trên diện rộng, đang phải chỉ đạo tích cực hoặc khi công bố dịch; Diện tích phòng trừ: Thống kê diện tích phun thuốc bảo vệ thực vật, thủ công, tiêu hủy,...

3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ

          + Mạ xuân muộn trà 2: Mạ đã gieo 100%, tổng diện tích mạ 30ha, được che phủ nilon 100% diện tích để tránh rét, không có sâu bệnh.

+ Lúa xuân trà 1: Mới cấy – hồi xanh, đẻ nhánh. Ốc bươu vàng gây hại nhẹ, rải rác.

        + Trên rau: Bọ nhảy, sâu tơ gây hại nhẹ, bệnh sương mai gây hại rải rác.

VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ

1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

        +Trên lúa cấy: ốc bươu vàng phát sinh gây hại rải rác trên ruộng sâu trũng, có đường nước chảy qua. Chuột gây hại rải rác, cục bộ trên ruộng ven đồi, nghĩa trang, khu trang trại. Bệnh sinh lý phát sinh trong điều kiện rét đậm, rét hại, trên ruộng cạn nước.

        + Trên cây rau: Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu, bệnh hại. Chỉ phun phòng trừ khi sâu, bệnh vượt ngưỡng gây hại. Chú ý thời gian cách ly trên rau trước khi thu hoạch.

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới

        + Trên mạ: Cần chú ý diện tích mạ mới gieo của trà 2, cần được che phủ nilon, trong điều kiện thời tiết nắng ấm, ban ngày cần mở 2 đầu đốc mạ để trao đổi không khí, buổi tối đóng đốc lại. Trước khi cấy ít nhất 2-3 ngày cần tháo nilong để cây mạ quen với điều kiện thời tiết.   

        + Trên lúa mới cấy cần duy trì mực nước 2-3 cm để giữ ấm cho cây lúa. Không cấy lúa vào những ngày dự báo nhiệt độ dưới 130C. Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

+ Trên rau: Bọ nhảy, sâu tơ gây hại nhẹ, rải rác.

 

 

Nơi nhận:

- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật ;

- Lưu.

TRẠM TRƯỞNG 
(Ký tên, đóng dấu)

 

 

(Đã ký)

 

 

Trương Thị Thanh Nga


TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ

 

STT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng DTN (ha)

So sánh DTN (+/-)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Kỳ trước

CKNT

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I

Cây lúa – trà 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Cây rau cải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: TB: Trung bình; MT: Mất trắng (giảm >70% năng suất); DTN (+/-): Diện tích nhiễm tăng/giảm so kỳ trước hoặc cùng kỳ năm trước (CKNT).


 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 03 - 1/2025 Lâm Thao 20/01/2025 26/01/2025
Thông báo sâu bệnh kỳ 02 - 1/2025 Lâm Thao 13/01/2025 19/01/2025
Thông báo sâu bệnh kỳ 01 - 1/2025 Lâm Thao 06/01/2025 12/01/2025
Thông báo sâu bệnh tháng 12/2024 - Dự báo sâu bệnh tháng 1 /2025 - 1/2025 Lâm Thao 01/01/2025 31/01/2025
Thông báo sâu bệnh kỳ 53 - 2024 - 1/2025 Lâm Thao 30/12/2024 05/01/2025
Thông báo sâu bệnh kỳ 51 - 12/2024 Lâm Thao 16/12/2024 22/12/2024
Thông báo sâu bệnh tháng 11 - Dự báo sâu bệnh tháng 12/2024 - 12/2024 Lâm Thao 01/12/2024 31/12/2024
Thông báo sâu bệnh ky 50 - 12/2024 Lâm Thao 09/12/2024 15/12/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 49 - 12/2024 Lâm Thao 02/12/2024 08/12/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 48 - 11/2024 Lâm Thao 25/11/2024 01/12/2024