BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ ngày 10 tháng 02 đến ngày 16 tháng 02 năm 2025.)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY
TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 150C Cao nhất:
180C Thấp nhất: 90C
Độ ẩm trung bình: 50 % Cao nhất: 70% Thấp nhất: 40%.
Lượng mưa tổng số:
Không mưa
Số giờ nắng tổng số:
Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có): Ngày trời rét, không
có nắng. Ẩm độ trung bình.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
a)
Cây lúa
Vụ
|
Trà
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo cấy (ha)
|
Diện tích thu hoạch
(ha)
|
Xuân
|
Trà 1
|
Hồi xanh – Đẻ nhánh
|
2468
|
|
Trà 2
|
Mới cấy – hồi xanh
|
450
|
|
|
Tổng:
|
2918
|
|
b)
Cây trồng khác
Nhóm/loại
cây
|
Giai
đoạn sinh trưởng
|
Diện
tích gieo trồng (ha)
|
- Cây rau:
|
Phát triển
thân lá
|
15
|
|
|
|
|
|
|
3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:..................... (tên
thiên tai)
Cây trồng
bị ảnh hưởng
|
Diện tích
bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)
|
Giảm NS
30-70%
|
Mất trắng (>70%)
|
Đã gieo
cấy lại
|
Đã trồng
cây khác
|
Để đất
trống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại
bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả,
bẫy gió,...)
Loài
côn trùng
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Phát dục của sâu hại, cấp
bệnh và tỷ lệ ký sinh
a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH
Tên
SVGH
|
Cây
trồng và GĐST
|
Mật
độ sâu, chỉ số bệnh
|
Tuổi,
pha phát dục sâu/cấp bệnh
|
Tổng
số mẫu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Số liệu
điều tra ký sinh của SVGH
Tên
SVGH
|
Tên
ký sinh
|
Trứng
|
Sâu
non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
TT
|
Tên
SVGH
|
Mật
độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)
|
Tuổi
sâu, cấp bệnh phổ biến
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Cục
bộ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I.a
|
Cây lúa trà 1 – Hồi xanh, đẻ nhánh
|
|
Chuột
|
0,1
|
0,6
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.09
|
0.5
|
|
|
|
I.b
|
Cây lúa trà 2 – Mới cấy - Hồi xanh
|
|
|
|
Ốc
bươu vàng
|
0,08
|
0,4
|
|
|
|
I.b
|
Cây rau họ thập tự – phát triển thân lá
|
1
|
Bọ Nhảy
|
4.5
|
12
|
|
|
|
|
Sâu tơ
|
6,7
|
32
|
|
|
|
2.
Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu
TT
|
Tên
SVGH
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Tổng
DTN
(ha)
|
DT
phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I.b
|
Cây rau cải – phát triển thân lá
|
1
|
Sâu tơ
|
0,45
|
0,3
|
|
|
0,75
|
0,3
|
Tứ Xã, TT Lâm Thao, Bản
Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Nhận xét
tình hình SVGH trong kỳ
+ Lúa xuân trà 1:
Hồi xanh - đẻ nhánh. Chuột di chuyển ra ruộng và gây hại cục bộ nhẹ trên một số
diện tích ven gò, đồi, ven nghĩa trang, các trang trại,...
+ Lúa xuân trà 2: Ốc bươu vàng gây hại cục bộ nhẹ trên một số diện tích
lúa mới cấy ở chân ruộng sâu trũng.
+ Trên
rau: Sâu tơ gây hại nhẹ trên bắp cải, xu hào, rau cải các loại. Ngoài ra , bệnh
sương mai gây hại rải rác.
VI. DỰ BÁO
SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
+ Trên lúa cấy: Chuột, ốc bươu vàng gây
hại cục bộ, mức độ hại nhẹ, rải rác.
+ Trên cây rau:
Bọ nhảy, sâu tơ gây hại nhẹ, rải rác.
2. Đề xuất
biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
+ Trên lúa mới
cấy cần duy trì mực nước 2-3 cm để giữ ấm chân cây lúa. Khi cây lúa hồi xanh và
bắt đầu đẻ nhánh cần bón phân thúc đẻ cho cây lúa sinh trưởng, phát triển tốt.
+ Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
+ Trên rau: Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu,
bệnh hại. Chỉ phun phòng trừ khi sâu, bệnh vượt ngưỡng gây hại. Chú ý thời gian
cách ly trên rau trước khi thu hoạch.
Nơi
nhận:
- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật ;
- Lưu.
|
TRẠM TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)
(Đã ký)
Trương Thị Thanh Nga
|