Thứ Ba, 8/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 16 (Số 16/2012). Thanh Ba.

Tuần 16. Tháng 4/2012. Ngày 18/04/2012
Từ ngày: 16/04/2012. Đến ngày: 22/04/2012

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 16/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 17 tháng 04 năm 2012

 

                     THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY                    

(Từ ngày 10 tháng 04 đến ngày 17 tháng 04 năm 2012)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

     - Nhiệt độ trung bình: 23- 25 0C; Cao: 30- 32 0C; Thấp: 19- 20 0C.

     - Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

     - Lượng mưa: Tổng số……………………………..

     - Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt, xấu, hạn, ngập lụt, … ảnh hưởng đến cây trồng.

Trong kỳ, trời nắng ấm, ẩm độ cao cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Thu hái búp.

- Lúa chiêm đầm, xuân sớm: 102.4 ha; Giống: X21, Xi 23; GĐST: Làm đòng.

- Lúa xuân trung: 281.6 ha; Giống: Nhị ưu 838, lai số 7, D.ưu 130; GĐST: Phân hóa đòng.

- Lúa xuân muộn: 2816 ha; Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, KD 18, HT1; GĐST: Đứng cái- Phân hóa đòng.

 - Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

  - Cây trồng khác:

                                                                           


II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

 Lúa Xuân sớm 

 

 Làm đòng

Bệnh đạo ôn lá

1.20

4.00

C1,3

Chuột

0.20

2.00

 

Bệnh khô vằn

0.80

4.00

C1

Rầy các loại

336.00

600.00

T1,2

Rầy các loại (trứng)

19.20

40.00

 

Châu chấu

0.30

2.00

 

Nhện nước

0.14

0.6

 

Bọ rùa

0.1

0.4

 

Bọ ba khoang

0.22

1

 

 Lúa xuân trung

 

Làm đòng

 

Bệnh đạo ôn lá

1.123

8.00

C1,3

Chuột

0.538

8.00

 

Bệnh khô vằn

0.20

4.00

C1

Châu chấu

0.35

2.00

 

Rầy các loại

183.254

343.00

TT,T1,2

Rầy các loại (trứng)

168.088

360.00

 

Nhện nước

0.2

0.6

 

Bọ rùa

0.14

0.6

 

Bọ ba khoang

0.3

1.2

 

 Lúa xuân muộn

 

Đứng cái- Làm đòng

  

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

0.97

8.00

C1,3

Chuột

0.44

6.00

 

Bệnh khô vằn

0.04

2.00

C1

Bọ trĩ

0.28

6.00

N+TT

Châu chấu

0.06

2.00

 

Rầy các loại

163.785

693.00

TT,T1,2

Rầy các loại (trứng)

121.385

600.00

 

Nhện nước

0.15

0.8

 

Bọ rùa

0.11

0.6

 

Bọ ba khoang

0.28

1.2

 

Chè

Thu hái búp

Bệnh phồng lá chè

12.00

38.00

 

Bọ cánh tơ

1.60

4.00

 

Rầy xanh

2.133

8.00

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh đạo ôn lá

X.sớm

 X21,Xi23

 Làm đòng

250

247

2

1

 

 

 

 

 

0.22

1.33

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.2

2

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

500

496

4

 

 

 

 

 

 

0.09

0.44

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

59

20

21

5

3

2

 

 

8

336

600

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.2

40

 

 

 

 

 

 

Châu chấu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.3

2

 

 

 

 

 

 

Nhện nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.14

0.6

 

 

 

 

 

 

Bọ rùa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.1

0.4

 

 

 

 

 

 

Bọ ba khoang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.22

1

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

 

X.trung

KD,838,DƯ130

 Làm đòng

575

568

5

2

 

 

 

 

 

0.21

1.77

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.54

8

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

1150

1148

2

 

 

 

 

 

 

0.02

0.44

 

 

 

 

 

 

Châu chấu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.35

2

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

105

30

22

7

7

5

 

 

34

183.3

343

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

168.1

360

 

 

 

 

 

 

Nhện nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.2

0.6

 

 

 

 

 

 

Bọ rùa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.14

0.6

 

 

 

 

 

 

Bọ ba khoang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.3

1.2

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

 

 X.muộn

KD,838,Dưu 130

Đứng cái- Làm đòng

 

1400

1387

11

2

 

 

 

 

 

0.14

1.77

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.44

6

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

2800

1799

1

 

 

 

 

 

 

0.004

0.22

 

 

 

 

 

 

Bọ trĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.28

6

 

 

 

 

 

 

Châu chấu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.06

2

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

355

98

93

21

13

15

 

 

115

163.8

693

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

121.4

600

 

 

 

 

 

 

Nhện nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.15

0.8

 

 

 

 

 

 

Bọ rùa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.11

0.6

 

 

 

 

 

 

Bọ ba khoang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.28

1.2

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh đạo ôn lá

X.sớm

 X21,Xi23

 Làm đòng

 

4

4

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn

2

Chuột

0

2

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn

3

Bệnh khô vằn

0

4

 

 

 

 

 

 

 

4

Rầy các loại

240- 280

600

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn

5

Rầy các loại (trứng)

16- 24

40

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn

1

 

Bệnh đạo ôn lá

 

X.trung

KD,838,DƯ130

 Làm đòng

4

8

11.3

11.3

 

 

+ 11.3

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

2

Chuột

0

8

22.6

     22.6

 

 

+ 22.6

11.3

 

3

Bệnh khô vằn

0

4

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

4

Rầy các loại

152- 248

343

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

5

Rầy các loại (trứng)

140- 200

360

22.56

22.56

 

 

+ 22.6

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

1

Bệnh đạo ôn lá

 

 X.muộn

KD,838,DƯ 130

 

 

Đứng cái- Làm đòng

 

 

 

 

4

8

 

126.2

 

 

126.2

 

 

 

+ 126.2

 

Đồng Xuân, Mạn Lạn, Đỗ Xuyên

2

Chuột

2- 4

6

347

347

 

 

+ 347

101

Đồng Xuân, Mạn Lạn, Đỗ Xuyên

3

Bệnh khô vằn

0

2

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Mạn Lạn, Đỗ Xuyên

4

Bọ trĩ

0

6

 

 

 

 

 

 

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn

5

Rầy các loại

 

140- 242

693

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Mạn Lạn, Thanh Vân

6

Rầy các loại (trứng)

120- 261

600

 

189

 

189

 

 

+ 189

 

Đồng Xuân, Mạn Lạn, Thanh Vân

1

Bệnh phồng lá chè

Chè

Thu hái búp

Trung du, LDP1

10- 12

38

390

390

 

 

+ 390

114.8

Đại An, Đồng Xuân, Đông Lĩnh

2

Bọ cánh tơ

4

4

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân

3

Rầy xanh

4

8

114.8

114.8

 

 

 

+ 114.8

 

Đại An, Đồng Xuân

 

 


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:                                           

+ Lúa chiêm đầm + xuân sớm: Bệnh đạo ôn lá, chuột, rầy các loại, bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Ngoài ra bọ xít dài, bọ xít đen, châu chấu, sâu đục thân gây hại nhẹ rải rác.

+ Lúa xuân trung: Chuột gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng trên những ruộng ven đồi, gò, kênh mương, đường lớn; bệnh đạo ôn lá phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình trên các giống nhiễm, giống nếp; Rầy các loại gây hại nhẹ. Ngoài ra bọ xít đen, bọ xít dài, sâu đục thân, châu chấu, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh khô vằn gây hại nhẹ rải rác.

+ Lúa xuân muộn: Bệnh đạo ôn lá phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình trên giống nếp; chuột gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng trên những ruộng ven đồi, gò; rầy các loại gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh khô vằn, bọ xít dài, bọ trĩ, bọ xít đen, sâu đục thân, sâu cuốn lá gây hại nhẹ rải rác.

+ Trên chè: Bệnh phồng lá chè phát sinh gây hại nhẹ- trung bình trên diện rộng; rầy xanh phát sinh gây hại nhẹ. Ngoài ra bọ cánh tơ gây hại nhẹ rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa chiêm đầm + xuân sớm: Bệnh đạo ôn lá tiếp tục phát sinh gây hại nhẹ- trung bình; chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại nặng trên những ruộng ven đồi, gò; rầy các loại, bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Ngoài ra bọ xít đen, sâu đục thân gây hại nhẹ rải rác.

- Trên lúa xuân trung: Bệnh đạo ôn lá tiếp tục phát sinh gây hại nhẹ- trung bình; chuột tiếp tục gây hại trên những ruộng ven đồi, gò mức độ hại nhẹ, cục bộ hại nặng; rầy các loại gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại ổ nặng. Ngoài ra bọ xít đen, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh khô vằn gây hại nhẹ rải rác.

- Trên lúa xuân muộn: Rầy các loại gây hại nhẹ- trung bình. Bệnh đạo ôn lá tiếp tục phát sinh gây hại nhẹ- trung bình; chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại nặng trên những ruộng ven đồi, gò, kênh mương. Ngoài ra ruồi đục nõn, sâu đục thân, bọ xít đen, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh khô vằn gây hại nhẹ rải rác.

- Trên cây chè: Bệnh phồng lá chè, rầy xanh tiếp tục gây hại nhẹ- trung bình trên diện rộng, cục bộ nặng. Ngoài ra bọ cánh tơ, bệnh chấm xám gây hại nhẹ rải rác.

* Biện pháp xử lý:

- Trên lúa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời. Đặc biệt quan tâm đến rầy các loại, bệnh đạo ôn lá trong thời gian tới.

+ Rầy các loại: Phun phòng trừ triệt để các diện tích có mật độ rầy cám (tuổi 1,2,3 ) trên 1.500 con/ m2 (khoảng 30 con/ khóm ) bằng các thuốc đặc hiệu sau: Actara 25 WG, Sectox 10 WP, Midan 10 WP, Superista 25 WP, Penalty 40WP, … pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì.

+ Bệnh đạo ôn lá: Khi phát hiện ruộng chớm bị bệnh dừng bón các loại phân bón hoá học và thuốc kích thích sinh trưởng, cần giữ đủ nước trong ruộng. Trên những ruộng có tỷ lệ lá hại trên 10%, sử dụng thuốc Bemsuper 75WP, Beam 75 WP, Fuji - one 40 WP, New Hinosan 30 EC, Fu-army 30 WP, Kasai 21,2 WP, One - Over  40 EC, ... phun theo chỉ dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì.

+ Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.

                                                                                                                                                      Ngày 17 tháng 4 năm 2012

      Người tập hợp 

 

 

   Đỗ Thị Thùy Dương

 

TRẠM TRƯỞNG

 

 

Nguyễn Bá Tân

 


 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 15 - 4/2012 Thanh Ba 04/04/2012 15/04/2012
Thông báo sâu bệnh tháng 3, dự báo sâu bệnh tháng 4/2012 - 4/2012 Thanh Ba 01/04/2012 30/04/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 14 - 4/2012 Thanh Ba 27/03/2012 08/04/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 13 - 3/2012 Thanh Ba 20/03/2012 01/04/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 12 - 3/2012 Thanh Ba 13/03/2012 20/03/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 11 - 3/2012 Thanh Ba 07/03/2012 18/03/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 10 - 3/2012 Thanh Ba 29/02/2012 08/03/2012
Thông báo sâu bệnh tháng 2, dự báo sâu bệnh tháng 3 - 3/2012 Thanh Ba 01/03/2012 31/03/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 09 - 2/2012 Thanh Ba 22/02/2012 04/03/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 08 - 2/2012 Thanh Ba 15/02/2012 22/02/2012