CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH BA
Số: 40/ TB- BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 2 tháng 10 năm 2012
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 25 tháng 9 đến ngày 2 tháng 10 năm 2012)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 28- 30 0C; Cao: 31- 33 0C; Thấp: 23- 250C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Trong kỳ đầu kỳ trời âm u có mưa nhỏ, cuối kỳ trời nắng, đêm và sáng có mưa rào, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: TH búp.
- Lúa mùa sớm: 1920 ha; Giống: Nhị ưu 838, thiên nguyên ưu 16, VQ14, KD18, TBR36, HT1....; GĐST: TH.
- Lúa mùa trung: 1280 ha; Giống: thiên nguyên ưu 16, Dưu 130, Nhị ưu 838, VQ14, KD18, TBR36, HT1....; GĐST: đỏ đuôi- TH.
Ngô: 1400 ha; Giống: LVN 4, NK 4300, NK 67,...; GĐST: trồng- 8 lá.
-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa trung
đỏ đuôi- TH
|
Bệnh khô vằn
|
4,4
|
18
|
C3,5
|
Rầy các loại
|
38,8
|
210
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
1
|
5
|
C3
|
Bọ xít dài
|
0,3
|
2
|
|
Nhện nước
|
0,4
|
1,4
|
|
Kiến ba khoang
|
0,2
|
1,6
|
|
Bọ rùa đỏ
|
0,1
|
1
|
|
Ngô
Trồng- 8 lá
|
Bệnh huyết dụ
|
0,267
|
4
|
|
Bệnh sinh lý
|
0,8
|
4
|
|
Châu chấu
|
0,167
|
2
|
|
Sâu cắn lá
|
0,467
|
2
|
|
Nhện nước
|
0,1
|
1
|
|
Kiến ba khoang
|
0,2
|
1
|
|
Chè
Phát triển búp
|
Bọ cánh tơ
|
2,4
|
6
|
|
Bọ xít muỗi
|
2,267
|
6
|
|
Nhện đỏ
|
2,4
|
4
|
|
Rầy xanh
|
2,533
|
6
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa mùa trung
đỏ đuôi- TH
|
1000
|
956
|
10
|
13
|
12
|
5
|
4
|
|
|
2
|
9,56
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38,8
|
210
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
800
|
792
|
2
|
4
|
2
|
|
|
|
|
0,33
|
2,78
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,3
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Nhện nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4
|
1,4
|
|
|
|
|
|
|
Kiến ba khoang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2
|
1,6
|
|
|
|
|
|
|
Bọ rùa đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh huyết dụ
|
Ngô
Trồng- 8 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,267
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,8
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Châu chấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,167
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,467
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Nhện nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Kiến ba khoang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa mùa trung
đỏ đuôi- TH
|
6- 8
|
18
|
128
|
128
|
|
|
+128
|
|
Mạn Lạn, Thanh Vân
|
2
|
Rầy các loại
|
40- 70
|
210
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Thanh Vân
|
3
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Thanh Vân
|
4
|
Bệnh bạc lá
|
0
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Thanh Vân
|
5
|
Bọ xít dài
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Thanh Vân
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
Trung du, LDP1
Phát triển búp
|
4
|
6
|
|
|
|
|
+179,2
|
|
Đại An, Đồng Xuân, Đông Lĩnh
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
4
|
6
|
|
|
|
|
-26,7
|
|
Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Đại An
|
|
Nhện đỏ
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Đại An
|
3
|
Rầy xanh
|
4
|
6
|
|
|
|
|
+18,7
|
|
Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Đại An
|
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
+ Trên lúa mùa: Bệnh bạc lá vi khuẩn, bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ hại nặng chủ yếu trên những ruộng xanh tốt, rậm rạp bón phân không cân đối; Bọ xít dài, sâu đục thân, rầy các loại gây hại nhẹ. Ngoài ra sâu cuốn lá, cào cào, châu chấu gây hại nhẹ rải rác.
+ Trên ngô: Bệnh huyết dụ, bệnh sinh lý, sâu ăn lá, châu chấu gây hại nhẹ.
+ Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh,nhện đỏ, bọ cánh tơ gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh thán thư, bệnh thối búp, bệnh chấm xám gây hại nhẹ, rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa mùa: Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn, sâu đục thân, bọ xít dài gây hại nhẹ. Ngoài ra rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, châu chấu, bọ xít đen, ... gây hại nhẹ, rải rác.
+ Trên ngô: Bệnh huyết dụ, bệnh sinh lý gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra, sâu ăn lá, châu chấu, sâu xám gây hại nhẹ.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ gây hại nhẹ- trung bình. Ngoài ra bệnh thối búp, bệnh thán thư, bệnh chấm xám gây hại nhẹ.
* Biện pháp xử lý:
- Trên ngô: Thường xuyên kiểm tra phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời.
- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.
Ngày 2 tháng 10 năm 2012
Người tập hợp
Đỗ Thị Thùy Dương
|
TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn Bá Tân
|