Thứ Hai, 7/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 40 (Số 40/2012). Thanh Ba.

Tuần 40. Tháng 10/2012. Ngày 03/10/2012
Từ ngày: 25/09/2012. Đến ngày: 02/10/2012

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 40/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 2  tháng 10  năm 2012

 

              THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY          

(Từ ngày 25  tháng 9  đến ngày 2 tháng 10  năm 2012)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 28- 30 0C; Cao: 31- 33 0C; Thấp: 23- 250C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ đầu kỳ trời âm u có mưa nhỏ, cuối kỳ trời nắng, đêm và sáng có mưa rào, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: TH búp.

- Lúa mùa sớm: 1920 ha; Giống: Nhị ưu 838, thiên nguyên ưu 16, VQ14, KD18, TBR36, HT1....; GĐST: TH.

- Lúa mùa trung: 1280 ha; Giống: thiên nguyên ưu 16, Dưu 130, Nhị ưu 838, VQ14, KD18, TBR36, HT1....; GĐST: đỏ đuôi- TH.

Ngô: 1400 ha; Giống: LVN 4, NK 4300, NK 67,...; GĐST: trồng- 8 lá.

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

                                                           


II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa trung

đỏ đuôi- TH

Bệnh khô vằn

4,4

18

C3,5

Rầy các loại

38,8

210

 

Sâu đục thân

 

 

 

Bệnh bạc lá

1

5

C3

Bọ xít dài

0,3

2

 

Nhện nước

0,4

1,4

 

Kiến ba khoang

0,2

1,6

 

Bọ rùa đỏ

0,1

1

 

Ngô

Trồng- 8 lá

Bệnh huyết dụ

0,267

4

 

Bệnh sinh lý

0,8

4

 

Châu chấu

0,167

2

 

Sâu cắn lá

0,467

2

 

Nhện nước

0,1

1

 

Kiến ba khoang

0,2

1

 

Chè

Phát triển búp

Bọ cánh tơ

2,4

6

 

Bọ xít muỗi

2,267

6

 

Nhện đỏ

2,4

4

 

Rầy xanh

2,533

6

 

 

 

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa mùa trung

đỏ đuôi- TH

1000

956

10

13

12

5

4

 

 

2

9,56

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38,8

210

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

800

792

2

4

2

 

 

 

 

0,33

2,78

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,3

2

 

 

 

 

 

 

Nhện nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,4

1,4

 

 

 

 

 

 

Kiến ba khoang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,2

1,6

 

 

 

 

 

 

Bọ rùa đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,1

1

 

 

 

 

 

 

Bệnh huyết dụ

Ngô

Trồng- 8 lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,267

4

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,8

4

 

 

 

 

 

 

Châu chấu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,167

2

 

 

 

 

 

 

Sâu cắn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,467

2

 

 

 

 

 

 

Nhện nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,1

1

 

 

 

 

 

 

Kiến ba khoang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,2

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

 

Bệnh khô vằn

Lúa mùa trung

đỏ đuôi- TH

6- 8

18

128

128

 

 

+128

 

Mạn Lạn, Thanh Vân

2

Rầy các loại

40- 70

210

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Thanh Vân

 3

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Thanh Vân

4

Bệnh bạc lá

0

5

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Thanh Vân

5

Bọ xít dài

1

2

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Thanh Vân

1

Bọ cánh tơ

Chè

Trung du, LDP1

 

Phát triển búp

4

6

 

 

 

 

+179,2

 

Đại An, Đồng Xuân, Đông Lĩnh

2

Bọ xít muỗi

4

6

 

 

 

 

-26,7

 

Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Đại An

 

Nhện đỏ

4

4

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Đại An

3

Rầy xanh

4

6

 

 

 

 

+18,7

 

Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Đại An

 

Bottom of Form


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên lúa mùa: Bệnh bạc lá vi khuẩn, bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ hại nặng chủ yếu trên những ruộng xanh tốt, rậm rạp bón phân không cân đối; Bọ xít dài, sâu đục thân, rầy các loại gây hại nhẹ. Ngoài ra sâu cuốn lá, cào cào, châu chấu gây hại nhẹ rải rác.

+ Trên ngô: Bệnh huyết dụ, bệnh sinh lý, sâu ăn lá, châu chấu gây hại nhẹ.

 + Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh,nhện đỏ, bọ cánh tơ gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh thán thư, bệnh thối búp, bệnh chấm xám gây hại nhẹ, rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

 - Trên lúa mùa: Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn, sâu đục thân,  bọ xít dài gây hại nhẹ. Ngoài ra rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, châu chấu, bọ xít đen, ... gây hại nhẹ, rải rác.

+ Trên ngô: Bệnh huyết dụ, bệnh sinh lý gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra, sâu ăn lá, châu chấu, sâu xám gây hại nhẹ.

- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ gây hại nhẹ- trung bình. Ngoài ra bệnh thối búp, bệnh thán thư, bệnh chấm xám gây hại nhẹ.

* Biện pháp xử lý:

- Trên ngô: Thường xuyên kiểm tra phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời.

- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.

                        Ngày 2  tháng 10  năm 2012

      Người tập hợp 

 

 

   Đỗ Thị Thùy Dương

 

TRẠM TRƯỞNG

 

 

Nguyễn Bá Tân

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh tháng 9, dự báo sâu bệnh tháng 10/2012 - 12/2012 Thanh Ba 01/10/2012 31/10/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 39 - 9/2012 Thanh Ba 18/09/2012 25/09/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 38 - 9/2012 Thanh Ba 11/09/2012 23/09/2012
Thông báo sâu bệnh 15/ 9, dự báo 10 ngày - 9/2012 Thanh Ba 15/09/2012 25/09/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 37 - 9/2012 Thanh Ba 04/09/2012 11/09/2012
Thông báo khẩn sâu bệnh kỳ 5/9, dự báo 10 ngày và BPPT - 9/2012 Thanh Ba 05/09/2012 15/09/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 36 - 9/2012 Thanh Ba 28/08/2012 09/09/2012
Thông báo khẩn tình hình sâu bệnh kỳ 29 tháng 8, dự báo 10 ngày - 8/2012 Thanh Ba 29/08/2012 09/09/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 35 - 8/2012 Thanh Ba 21/08/2012 28/08/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 34 - 8/2012 Thanh Ba 14/08/2012 26/08/2012