CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH BA
Số: 43/ TB- BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 24 tháng 10 năm 2012
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 16 tháng 10 đến ngày 23 tháng 10 năm 2012)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình:25- 26 0C; Cao: 30 0C; Thấp: 22 0C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Trong kỳ trời nắng, cuối kỳ trời có mưa, đêm và sáng có sương, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: TH búp.
Ngô: 1400 ha; Giống: LVN 4, NK 4300, NK 67,...; GĐST:4 lá- trỗ cờ phun râu.
-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô
4 lá- trỗ cờ phun râu
|
Bệnh sinh lý
|
0,933
|
8
|
|
Sâu cắn lá
|
0,467
|
2
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
3,733
|
24
|
T3
|
Bệnh đốm lá lớn
|
4,267
|
18
|
C1,3
|
Bệnh khô vằn
|
4,267
|
10
|
C1,3
|
Châu chấu
|
0,9
|
4
|
|
Rệp cờ
|
1,133
|
10
|
|
Nhện bắt mồi
|
0,2
|
1
|
|
Bọ rùa
|
1,4
|
3
|
|
Bọ ba khoang
|
1,9
|
3,4
|
|
Chè
TH búp
|
Bọ cánh tơ
|
2,133
|
4
|
|
Bọ xít muỗi
|
3,6
|
18
|
|
Nhện đỏ
|
2,4
|
8
|
|
Rầy xanh
|
2,133
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Ngô
4 lá- trỗ cờ phun râu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,933
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,467
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
10
|
|
2
|
5
|
2
|
1
|
|
|
|
3,733
|
24
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
1500
|
1436
|
25
|
23
|
10
|
6
|
|
|
|
1,4
|
6,9
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1500
|
1436
|
20
|
23
|
14
|
7
|
|
|
|
1,5
|
4,2
|
|
|
|
|
|
|
Châu chấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,9
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Rệp cờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,133
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
TH búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,133
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,6
|
18
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,133
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
Ngô
4 lá- trỗ cờ phun râu
|
4- 6
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân, Đỗ Xuyên
|
2
|
Sâu cắn lá
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
3
|
Sâu đục thân, bắp
|
6- 8
|
24
|
29,5
|
29,5
|
|
|
+4,8
|
14,7
|
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Đồng Xuân
|
4
|
Bệnh đốm lá lớn
|
6- 8
|
18
|
36,8
|
36,8
|
|
|
+36,8
|
|
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên
|
5
|
Bệnh khô vằn
|
6- 8
|
10
|
88,4
|
88,4
|
|
|
+88,4
|
|
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Đồng Xuân
|
6
|
Châu chấu
|
1- 2
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên
|
7
|
Rệp cờ
|
4- 8
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
Trung du, LDP1
TH búp
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Đại An, Đồng Xuân, Đông Lĩnh
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
4- 6
|
18
|
382,675
|
382,7
|
|
|
+208,8
|
114,8
|
Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Đại An
|
3
|
Nhện đỏ
|
4
|
8
|
153,2
|
153,2
|
|
|
+153,2
|
|
Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Đại An
|
4
|
Rầy xanh
|
4
|
4
|
|
|
|
|
-96
|
|
Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Đại An
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Đại An
|
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên ngô: Sâu đục thân gây hại nhẹ- trung bình trên diện rộng; bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, sâu cắn lá, bệnh sinh lý, châu chấu gây hại nhẹ. Ngoài ra sâu xám, bệnh huyết dụ gây hại nhẹ rải rác.
- Trên chè: Bọ xít muỗi gây hại nhẹ- trung bình; rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh thán thư, bệnh thối búp, bệnh chấm xám gây hại nhẹ rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
+ Trên ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, sâu đục thân gây hại nhẹ- trung bình; sâu ăn lá, bệnh sinh lý, bệnh huyết dụ, châu chấu, sâu xám, chuột gây hại nhẹ.
- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ gây hại nhẹ- trung bình. Ngoài ra bệnh chấm xám, bệnh thối búp, bệnh thán thư gây hại nhẹ.
* Biện pháp xử lý:
- Trên ngô: Thường xuyên kiểm tra phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời. Tập trung chăm sóc bón thúc sớm cho ngô để hạn chế bệnh sinh lý gây hại.
* Đối với sâu đục thân: Khi tỷ lệ hại trên 20% cây bị hại sử dụng thuốc Regent 800WG, Rigell 50 SC, 800 WG, Finico 800 WG, Aremec 36 EC, ... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì.
- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.
Ngày 24 tháng 10 năm 2012
Người tập hợp
Đỗ Thị Thùy Dương
|
TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn Bá Tân
|