Thứ Hai, 7/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 41 (Số 41/2012). Thanh Ba.

Tuần 41. Tháng 10/2012. Ngày 09/10/2012
Từ ngày: 02/10/2012. Đến ngày: 14/10/2012

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 41/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 9  tháng 10  năm 2012

 

              THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY          

(Từ ngày 2  tháng 10  đến ngày 9 tháng 10  năm 2012)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 27 0C; Cao: 32 0C; Thấp: 22 0C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ trời âm u có mưa rào, cuối kỳ trời nắng, đêm và sáng có sương, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: TH búp.

Ngô: 1400 ha; Giống: LVN 4, NK 4300, NK 67,...; GĐST: gieo- 9 lá.

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

                                                           


II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Ngô

gieo- 9 lá

Bệnh huyết dụ

 

 

 

Bệnh sinh lý

1,7

8

 

Sâu cắn lá

0,7

2,6

 

Sâu đục thân, bắp

1,9

8

 

Sâu xám

 

 

 

Chè

Phát triển búp

Bọ cánh tơ

2,5

6

 

Bọ xít muỗi

2,5

6

 

Nhện đỏ

2,0

6

 

Rầy xanh

2,7

8

 

 

 

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh huyết dụ

Ngô

gieo- 9 lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,7

8

 

 

 

 

 

 

Sâu cắn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,7

2,6

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,9

8

 

 

 

 

 

 

Sâu xám

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

Phát triển búp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,5

6

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,5

6

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,0

6

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,7

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

 

Bệnh huyết dụ

Ngô

gieo- 9 lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Đỗ Xuyên

2

Bệnh sinh lý

4

8

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Đỗ Xuyên

 3

Sâu cắn lá

1- 1,2

2,6

88,4

88,4

 

 

+ 88,4

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Đỗ Xuyên

4

Sâu đục thân, bắp

4- 6

8

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Đỗ Xuyên

5

Sâu xám

 

 

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Đỗ Xuyên

1

Bọ cánh tơ

Chè

Trung du, LDP1

 

Phát triển búp

4

6

114,7

114,7

 

 

+ 18,8

 

Đại An, Đồng Xuân, Đông Lĩnh

2

Bọ xít muỗi

4

6

153,2

153,2

 

 

- 116,7

 

Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Đại An

3

Nhện đỏ

4

6

114,7

114,7

 

 

+ 114,7

 

Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Đại An

4

Rầy xanh

4

8

153,2

153,2

 

 

 + 66,3

 

Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Đại An

 

Bottom of Form


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên ngô: Sâu cắn lá, sâu đục thân, bệnh sinh lý gây hại nhẹ. Ngoài ra sâu xám, chuột, châu chấu, bệnh huyết dụ gây hại nhẹ rải rác.

- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ gây hại nhẹ.  Ngoài ra bệnh thán thư, bệnh thối búp, bệnh chấm xám gây hại nhẹ rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

+ Trên ngô: Sâu đục thân, sâu ăn lá, bệnh sinh lý, châu chấu, sâu xám, chuột, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá gây hại nhẹ.

- Trên chè: Rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ- trung bình. Ngoài ra bệnh chấm xám, bệnh thối búp, bệnh thán thư gây hại nhẹ.

* Biện pháp xử lý:

- Trên ngô: Thường xuyên kiểm tra phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời.

- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.

                        Ngày 9  tháng 10  năm 2012

      Người tập hợp 

 

 

   Đỗ Thị Thùy Dương

 

TRẠM TRƯỞNG

 

 

Nguyễn Bá Tân


                                                                      

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 40 - 10/2012 Thanh Ba 25/09/2012 02/10/2012
Thông báo sâu bệnh tháng 9, dự báo sâu bệnh tháng 10/2012 - 12/2012 Thanh Ba 01/10/2012 31/10/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 39 - 9/2012 Thanh Ba 18/09/2012 25/09/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 38 - 9/2012 Thanh Ba 11/09/2012 23/09/2012
Thông báo sâu bệnh 15/ 9, dự báo 10 ngày - 9/2012 Thanh Ba 15/09/2012 25/09/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 37 - 9/2012 Thanh Ba 04/09/2012 11/09/2012
Thông báo khẩn sâu bệnh kỳ 5/9, dự báo 10 ngày và BPPT - 9/2012 Thanh Ba 05/09/2012 15/09/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 36 - 9/2012 Thanh Ba 28/08/2012 09/09/2012
Thông báo khẩn tình hình sâu bệnh kỳ 29 tháng 8, dự báo 10 ngày - 8/2012 Thanh Ba 29/08/2012 09/09/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 35 - 8/2012 Thanh Ba 21/08/2012 28/08/2012