CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH BA
Số: 52/ TB- BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 25 tháng 12 năm 2012
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 18 tháng 12 đến ngày 25 tháng 12 năm 2012)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 21 0C; Cao: 27 0C; Thấp: 16 0C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Trong kỳ, đêm và sáng sớm có sương, trời lạnh, trưa và chiều trời hảnh nắng cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Đốn.
- Mạ chiêm: 5- 7 lá.
Ngô: 1400 ha; Giống: LVN 4, NK 4300, NK 67,...; GĐST: Chín sáp- thu hoạch.
-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô
(Chín sáp- thu hoạch)
|
Bệnh khô vằn
|
4,1
|
16
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
1,7
|
6
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
4,3
|
14
|
|
Chuột
|
0,5
|
2
|
|
Nhện bắt mồi
|
1,9
|
3,2
|
|
Bọ rùa
|
1,8
|
3,0
|
|
Bọ ba khoang
|
2,0
|
3,6
|
|
Mạ
|
Bệnh sinh lý
|
2,4
|
8
|
|
Chuột
|
0,6
|
2
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
(Chín sáp- thu hoạch)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,1
|
16
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,3
|
14
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Nhện bắt mồi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9
|
3,2
|
|
|
|
|
|
|
Bọ rùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8
|
3,0
|
|
|
|
|
|
|
Bọ ba khoang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
3,6
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Mạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,6
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
(Chín sáp- thu hoạch)
|
6- 8
|
16
|
29,5
|
29,5
|
|
|
- 191
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân, Đỗ Xuyên
|
2
|
Sâu đục thân, bắp
|
4
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân, Đỗ Xuyên
|
3
|
Bệnh đốm lá lớn
|
6- 8
|
14
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Đồng Xuân
|
4
|
Chuột
|
0
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Đồng Xuân
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
Mạ
|
4
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Yển Khê
|
2
|
Chuột
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Yển Khê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá lớn, sâu đục thân- đục bắp gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; chuột gây hại cục bộ.
- Trên mạ chiêm: Bệnh sinh lý gây hại nhẹ; chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ nặng ở các ruộng mạ ven đồi, gò, kênh mương.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, sâu đục thân- đục bắp, chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
- Trên mạ chiêm: Bệnh sinh lý gây hại nhẹ- trung bình; chuột gây hại nhẹ.
* Biện pháp xử lý:
- Trên ngô: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.
- Trên mạ chiêm: Tập trung chăm sóc, chống rét cho mạ để hạn chế bệnh sinh lý gây hại. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.
Ngày 25 tháng 12 năm 2012
Người tập hợp
Đỗ Thị Thùy Dương
|
TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn Bá Tân
|