Thứ Hai, 7/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 2 (Số 02/2013). Thanh Ba.

Tuần 2. Tháng 1/2013. Ngày 08/01/2013
Từ ngày: 03/01/2013. Đến ngày: 13/01/2013

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 02/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 8  tháng 1 năm 2013

 

              THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY          

(Từ ngày 2  tháng 1 đến ngày 8  tháng 1 năm 2013)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 13- 15 0C; Cao: 17- 19 0C; Thấp: 9- 11 0C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ, do ảnh hưởng của không khí lạnh trời mưa rầm và rét đậm, cây trồng sinh trưởng phát triển chậm.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Đốn.

- Lúa chiêm- xuân sớm: Giống: X21, Xi 23; GĐST: cấy- hồi xanh.

- Mạ chiêm- xuân sớm: GĐST: 5- 7 lá.

- Mạ xuân trung: gieo

- Ngô:700 ha; Giống: LVN 4, NK 4300, NK 67,...; GĐST: Chín sáp- thu hoạch.

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Ngô

(Chín sáp- thu hoạch)

 

Bệnh khô vằn

2,6

8

 

Sâu đục thân, bắp

1,1

4

 

Bệnh đốm lá lớn

4,3

18

 

Chuột

0,6

4

 

Nhện bắt mồi

1,8

2,8

 

Bọ rùa

1,2

3,0

 

Bọ ba khoang

1,4

3,4

 

Mạ

Bệnh sinh lý

3,6

8

 

Chuột

0,4

2

 

Lúa chiêm- xuân sớm

Bệnh sinh lý (vàng lá)

2,4

10

 

 

 

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

(Chín sáp- thu hoạch)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,6

8

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,1

4

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá lớn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,3

18

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,6

4

 

 

 

 

 

 

Nhện bắt mồi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,8

2,8

 

 

 

 

 

 

Bọ rùa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,2

3,0

 

 

 

 

 

 

Bọ ba khoang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,4

3,4

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

Mạ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,6

8

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,4

2

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý (vàng lá)

Lúa chiêm- xuân sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,4

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

 

Bệnh khô vằn

Ngô

(Chín sáp- thu hoạch)

 

4- 6

8

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Đỗ Xuyên

2

Sâu đục thân, bắp

2- 4

4

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Đỗ Xuyên

 3

Bệnh đốm lá lớn

6- 8

18

16,9

16,9

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Đồng Xuân

4

Chuột

2

4

7,2

7,2

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Đồng Xuân

1

Bệnh sinh lý

Mạ

4- 6

8

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

2

Chuột

0

2

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

1

Bệnh sinh lý (vàng lá)

Lúa chiêm- xuân sớm

4

10

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 

 

V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên ngô: Bệnh đốm lá lớn, bệnh khô vằn, chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; sâu đục thân- đục bắp gây hại nhẹ rải rác.

- Trên lúa chiêm- xuân sớm: Bệnh sinh lý phát sinh và gây hại nhẹ. Ngoài ra rầy các loại gây hại rải rác.

- Trên mạ: Bệnh sinh lý gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; chuột gây hại cục bộ ở các ruộng mạ ven đồi, gò, kênh mương, đường lớn và ruộng mạ mới gieo.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa chiêm- xuân sớm: Bệnh sinh lý phát sinh và gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng; rầy các loại, chuột gây hại nhẹ rải rác.

- Trên mạ: Bệnh sinh lý phát sinh và gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng trên mạ mới gieo và gieo không che phủ nilon; chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại nặng ở các ruộng mạ ven gò, ven kênh mương, đường lớn.

* Biện pháp xử lý:

- Trên lúa chiêm- mạ: Tập trung chăm sóc chống rét cho mạ, lúa mới cấy. Không cấy khi trời rét đậm, rét hại nhiệt độ dưới 150C. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

                        Ngày 8  tháng 1  năm 2013

      Người tập hợp 

 

 

   Đỗ Thị Thùy Dương

 

TRẠM TRƯỞNG

 

 

Nguyễn Bá Tân


 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh tháng 12, dự báo sâu bệnh tháng 1 năm 2013 - 1/2013 Thanh Ba 01/01/2013 31/01/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 1- năm 2013 - 1/2013 Thanh Ba 26/12/2012 06/01/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 52 - 12/2012 Thanh Ba 18/12/2012 30/12/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 51 - 12/2012 Thanh Ba 11/12/2012 23/12/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 50 - 12/2012 Thanh Ba 05/12/2012 16/12/2012
Thông báo sâu bệnh tháng 11, dự báo sâu bệnh tháng 12 năm 2012 - 12/2012 Thanh Ba 01/12/2012 31/12/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 49 - 12/2012 Thanh Ba 28/11/2012 09/12/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 48 - 11/2012 Thanh Ba 20/11/2012 02/12/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 47 - 11/2012 Thanh Ba 13/11/2012 25/11/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 46 - 11/2012 Thanh Ba 06/11/2012 18/11/2012