CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH BA
Số: 04/ TB- BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 22 tháng 1 năm 2013
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 15 tháng 1 đến ngày 22 tháng 1 năm 2013)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 16- 18 0C; Cao: 22 0C; Thấp: 12 0C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Trong kỳ, đầu kỳ trời rét, giữa và cuối kỳ nhiệt độ tăng dần, cây trồng sinh trưởng phát triển chậm.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Đốn.
- Lúa chiêm- xuân sớm: 145,4 ha; Giống: X21, Xi 23; GĐST: Hồi xanh.
- Mạ xuân trung: Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Syn 6,…; GĐST: 1- 2 lá.
- Ngô: 1400 ha; Giống: LVN 4, NK 4300, NK 67,...; GĐST: TH.
-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa chiêm- xuân sớm
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
1,8
|
6
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
Mạ
|
Bệnh sinh lý
|
2,3
|
8
|
|
Chuột
|
0,5
|
4
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
Lúa chiêm- xuân sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Mạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5
|
4
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
Lúa chiêm- xuân sớm
|
2- 4
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Yển Khê
|
2
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Yển Khê
|
3
|
Bệnh sinh lý
|
Mạ
|
4- 6
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
4
|
Chuột
|
2
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa chiêm- xuân sớm: Do ảnh hưởng của gió mùa đông bắc nhiệt độ thấp cây lúa lâu bén rễ hồi xanh,bệnh sinh lý phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra ốc bươu vàng, rầy các loại gây hại rải rác.
- Trên mạ: Do đầu kỳ và giữa kỳ có lúc nhiệt độ xuống dưới 150C làm chậm tốc độ ra lá của mạ; Bệnh sinh lý phát sinh và gây hại nhẹ, cục bộ một số ruộng mạ bị trắng lá do che phủ ni lon không đúng kỹ thuật, gieo không đúng khung lịch thời vụ; chuột gây hại cục bộ ở các ruộng mạ ven đồi, gò, kênh mương, đường lớn che phủ nilon không đảm bảo.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa- mạ: Bệnh sinh lý tiếp tục phát sinh và gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng; chuột, ốc bươu vàng, rầy các loại gây hại nhẹ.
* Biện pháp xử lý:
-Trên lúa chiêm- xuân sớm: Duy trì đủ lượng nước trong ruộng tăng khả năng chống rét cho lúa để hạn chế bệnh sinh lý.
- Trên mạ: Tập trung chăm sóc chống rét cho mạ bằng cách che phủ nilon đúng kỹ thuật, gieo mạ trên những vị trí khuất gió. Thường xuyên diệt chuột bằng mọi biện pháp thủ công, cơ giới, hóa học.
Ngày 22 tháng 1 năm 2013
Người tập hợp
Đỗ Thị Thùy Dương
|
TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn Bá Tân
|