CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH BA
Số: 06/ TB- BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 5 tháng 2 năm 2013
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 29 tháng 1 đến ngày 5 tháng 2 năm 2013)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 20- 22 0C; Cao: 28 0C; Thấp: 17 0C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Trong kỳ, sáng sớm nhiều sương, trời nắng ấm, cuối kỳ có mưa rào rải rác, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Đốn.
- Lúa chiêm- xuân sớm: 145,4 ha; Giống: X21, Xi 23; GĐST: Hồi xanh.
- Lúa xuân trung: 498,3 ha; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, Syn 6, KD,…; GĐST: Cấy - bén rễ- hồi xanh.
- Mạ xuân muộn: 50 ha; Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Syn 6, TBR 45, Hoa ưu 109, KD,…; GĐST: Gieo- mũi chông.
-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa chiêm- xuân sớm
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
2,4
|
8
|
|
Ốc bươu vàng
|
0,2
|
1
|
N+TT
|
Rầy các loại
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
1,6
|
6
|
|
Lúa X.trung
|
Bệnh sinh lý
|
1,9
|
6
|
|
Ốc bươu vàng
|
0,6
|
2
|
N+TT
|
Rầy các loại
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
1,4
|
4
|
|
Mạ
|
Bệnh sinh lý
|
2,0
|
6
|
|
Chuột
|
0,8
|
4
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
Lúa chiêm xuân sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa xuân trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,6
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Mạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,8
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
Lúa chiêm- xuân sớm
|
4- 6
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Yển Khê
|
2
|
Ốc bươu vàng
|
0,4
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Yển Khê
|
3
|
Rầy các loại
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Yển Khê
|
4
|
Bọ trĩ
|
4
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Yển Khê
|
5
|
Bệnh sinh lý
|
Xuân trung
|
4- 6
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
6
|
Ốc bươu vàng
|
0,6- 1,4
|
2
|
21,2
|
21,2
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
7
|
Rầy các loại
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
8
|
Bọ trĩ
|
2- 4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
9
|
Bệnh sinh lý
|
Mạ
|
4- 6
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
10
|
Chuột
|
2
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
11
|
Ốc bươu vàng
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa xuân sớm, xuân trung: Bệnh sinh lý, bọ trĩ phát sinh gây hại nhẹ; Ốc bươu vàng gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ. Ngoài ra rầy các loại gây hại rải rác.
- Trên mạ: Bệnh sinh lý phát sinh và gây hại nhẹ; Chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại nặng ở các ruộng mạ ven đồi, gò, ven kênh mương, đường lớn và ruộng mới gieo. Ngoài ra ốc bươu vàng gây hại nhẹ rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa xuân sớm, xuân trung: Bệnh sinh lý phát sinh và gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng trong điều kiện thời tiết rét đậm, rét hại và khô hạn kéo dài ; ốc bươu vàng gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng. Ngoài ra bọ trĩ, rầy các loại gây hại nhẹ rải rác.
- Trên mạ: Bệnh sinh lý gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng. Ngoài ra chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ.
* Biện pháp xử lý:
-Trên lúa: Duy trì đủ lượng nước trong ruộng tăng khả năng chống rét cho lúa để hạn chế bệnh sinh lý. Tiến hành chăm sóc, bón phân, làm cỏ sớm khi thời tiết ấm; không bón thúc đẻ vào những ngày trời rét, nhiệt độ dưới 150C.
+ Ốc bươu vàng: Thu bắt ốc non, ốc trưởng thành, trứng trên ruộng, kênh mương đem tiêu huỷ. Trường hợp mật độ ốc cao (3 con/ m2 trở lên ), sử dụng thuốc hoá học Clodansuper 700 WP, … phun theo chỉ dẫn trên bao bì.
- Trên mạ: Tập trung chăm sóc chống rét cho mạ bằng cách che phủ nilon đúng kỹ thuật, gieo mạ trên những vị trí khuất gió. Thường xuyên diệt chuột bằng mọi biện pháp thủ công, cơ giới, hóa học.
Ngày 5 tháng 2 năm 2013
Người tập hợp
Đỗ Thị Thùy Dương
|
TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn Bá Tân
|