Thứ Hai, 7/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 6 (Số 06/2013). Thanh Ba.

Tuần 6. Tháng 2/2013. Ngày 05/02/2013
Từ ngày: 29/01/2013. Đến ngày: 10/02/2013

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 06/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 5  tháng 2  năm 2013

 

              THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY          

(Từ ngày 29  tháng 1 đến ngày 5  tháng 2  năm 2013)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 20- 22 0C; Cao: 28 0C; Thấp: 17 0C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ, sáng sớm nhiều sương, trời nắng ấm, cuối kỳ có mưa rào rải rác, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Đốn.

- Lúa chiêm- xuân sớm: 145,4 ha; Giống: X21, Xi 23; GĐST: Hồi xanh.

- Lúa xuân trung: 498,3 ha; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, Syn 6, KD,…; GĐST: Cấy - bén rễ- hồi xanh.

- Mạ xuân muộn: 50 ha; Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Syn 6, TBR 45, Hoa ưu 109, KD,…; GĐST: Gieo- mũi chông.

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa chiêm- xuân sớm

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

2,4

8

 

Ốc bươu vàng

0,2

1

N+TT

Rầy các loại

 

 

 

Bọ trĩ

1,6

6

 

Lúa X.trung

Bệnh sinh lý

1,9

6

 

Ốc bươu vàng

0,6

2

N+TT

Rầy các loại

 

 

 

Bọ trĩ

1,4

4

 

Mạ

Bệnh sinh lý

2,0

6

 

Chuột

0,8

4

 

Ốc bươu vàng

 

 

 

 

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

Lúa chiêm xuân sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,4

8

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,2

1

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ trĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

6

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

Lúa xuân trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,9

6

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,6

2

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ trĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,4

4

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

Mạ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,0

6

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,8

4

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

Lúa chiêm- xuân sớm

 

4- 6

8

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Yển Khê

2

Ốc bươu vàng

0,4

1

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Yển Khê

3

Rầy các loại

0

0

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Yển Khê

4

Bọ trĩ

4

6

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Yển Khê

5

Bệnh sinh lý

Xuân trung

4- 6

6

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

6

Ốc bươu vàng

0,6- 1,4

2

21,2

21,2

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

7

Rầy các loại

0

0

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

8

Bọ trĩ

2- 4

4

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

9

Bệnh sinh lý

Mạ

4- 6

6

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

10

Chuột

2

4

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

11

Ốc bươu vàng

0

0

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

Bottom of Form


 

 

 

 

V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa xuân sớm, xuân trung: Bệnh sinh lý, bọ trĩ phát sinh gây hại nhẹ; Ốc bươu vàng gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ. Ngoài ra rầy các loại gây hại rải rác.

- Trên mạ: Bệnh sinh lý phát sinh và gây hại nhẹ; Chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại nặng ở các ruộng mạ ven đồi, gò, ven kênh mương, đường lớn và ruộng mới gieo. Ngoài ra ốc bươu vàng gây hại nhẹ rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa xuân sớm, xuân trung: Bệnh sinh lý phát sinh và gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng trong điều kiện thời tiết rét đậm, rét hại và khô hạn kéo dài  ; ốc bươu vàng gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng. Ngoài ra bọ trĩ, rầy các loại gây hại nhẹ rải rác.

- Trên mạ: Bệnh sinh lý gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng. Ngoài ra chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ.

* Biện pháp xử lý:

-Trên lúa: Duy trì đủ lượng nước trong ruộng tăng khả năng chống rét cho lúa để hạn chế bệnh sinh lý. Tiến hành chăm sóc, bón phân, làm cỏ sớm khi thời tiết ấm; không bón thúc đẻ vào những ngày trời rét, nhiệt độ dưới 150C.

                   + Ốc bươu vàng: Thu bắt ốc non, ốc trưởng thành, trứng trên ruộng, kênh mương đem tiêu huỷ. Trường hợp mật độ ốc cao (3 con/ m2 trở lên ), sử dụng thuốc hoá học Clodansuper 700 WP, … phun theo chỉ dẫn trên bao bì.

- Trên mạ: Tập trung chăm sóc chống rét cho mạ bằng cách che phủ nilon đúng kỹ thuật, gieo mạ trên những vị trí khuất gió. Thường xuyên diệt chuột bằng mọi biện pháp thủ công, cơ giới, hóa học.         

                                                                                    Ngày 5  tháng 2  năm 2013

      Người tập hợp 

 

 

   Đỗ Thị Thùy Dương

 

TRẠM TRƯỞNG

 

 

Nguyễn Bá Tân


 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh tháng 1, dự báo sâu bệnh tháng 2 và BPPT - 2/2013 Thanh Ba 01/02/2013 28/02/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 05 - 1/2013 Thanh Ba 22/01/2013 29/01/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 04 - 1/2013 Thanh Ba 15/01/2013 22/01/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 03 - 1/2013 Thanh Ba 14/01/2013 20/01/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 2 - 1/2013 Thanh Ba 03/01/2013 13/01/2013
Thông báo sâu bệnh tháng 12, dự báo sâu bệnh tháng 1 năm 2013 - 1/2013 Thanh Ba 01/01/2013 31/01/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 1- năm 2013 - 1/2013 Thanh Ba 26/12/2012 06/01/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 52 - 12/2012 Thanh Ba 18/12/2012 30/12/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 51 - 12/2012 Thanh Ba 11/12/2012 23/12/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 50 - 12/2012 Thanh Ba 05/12/2012 16/12/2012