Thứ Hai, 7/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 17 (Số 17/2013). Thanh Ba.

Tuần 17. Tháng 4/2013. Ngày 24/04/2013
Từ ngày: 22/04/2013. Đến ngày: 28/04/2013

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 17/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 24  tháng 4  năm 2013

 

              THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY          

(Từ ngày 22 tháng 4 đến ngày28  tháng 4  năm 2013)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 25- 280C; Cao: 34 0C; Thấp: 22 0C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ, trời nắng, ẩm độ không khí cao ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Thu hái búp.

- Lúa chiêm- xuân sớm: 145,4 ha; Giống: X21, Xi 23; GĐST: trỗ

- Lúa xuân trung: 498,3 ha; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, Syn 6, KD,…; GĐST: Làm đòng- trỗ.

- Lúa xuân muộn: 2678,1 ha; Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Syn 6, TBR 45, Hoa ưu 109, KD,…; GĐST: Phân hóa đòng.

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân sớm

 

Chuột

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

0,3

1

C1,3

Bệnh khô vằn

7,2

28

C3,5

Bọ xít dài

0,84

2

 

Rầy các loại

52

240

TT,T2,3

Rầy các loại (trứng)

1,6

16

 

Lúa X.trung

 

Chuột

0,4

3

 

Bệnh đạo ôn lá

0,5

2

C1,3

Bệnh khô vằn

10,7

32

C3,5

Bọ xít dài

0,67

3,8

 

Bọ xít đen

 

 

 

Rầy các loại

72,5

320

TT,T2,3

Rầy các loại (trứng)

4,85

24

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

Sâu đục thân (bướm)

 

 

 

 

Lúa X.muộn

 

Chuột

0,267

2

 

Bệnh đạo ôn lá

0,433

2

C1,3

Bệnh bạc lá

 

 

 

Bệnh khô vằn

6,733

34

C3

Bọ xít dài

0,527

2

 

Bọ xít đen

 

 

 

Rầy các loại

50,167

240

TT,t1,2

Rầy các loại (trứng)

3,333

24

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

Sâu đục thân (bướm)

 

 

 

Chè

Bệnh đốm nâu

1,6

4

 

Bọ cánh tơ

1,333

4

 

Bọ xít muỗi

1,867

4

 

Nhện đỏ

2,667

8

 

Rầy xanh

2

6

 

 

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Chuột

Lúa xuân sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

1000

997

1

2

 

 

 

 

 

0,1

0,3

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

500

464

8

12

14

2

 

 

 

2,8

12,4

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,84

2

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

49

7

9

9

5

5

 

 

14

52

240

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

16

 

 

 

 

 

 

Chuột

Lúa xuân trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,4

3

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

2000

1990

4

5

1

 

 

 

 

0,13

1,3

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

1000

905

21

30

32

10

2

 

 

4

16

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,67

3,8

 

 

 

 

 

 

Bọ xít đen

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

56

8

10

9

7

5

 

 

17

72,5

320

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,85

24

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

Lúa xuân muộn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,267

2

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

3000

2987

6

5

2

 

 

 

 

0,1

0,9

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

1500

1399

31

43

20

7

 

 

 

2,3

13,1

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,527

2

 

 

 

 

 

 

Bọ xít đen

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

48

9

9

7

5

6

 

 

12

50,167

240

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,333

24

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm nâu

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

4

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,333

4

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,867

4

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,667

8

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

6

 

 

 

 

 

 





















 


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Chuột

Lúa xuân sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn

2

Bệnh đạo ôn lá

1

1

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn

3

Bệnh khô vằn

4- 8

28

29,08

29,08

 

 

+8,6

29,08

Mạn Lạn

4

Bọ xít dài

1-2

2

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn

5

Rầy các loại

40-160

240

 

 

 

 

 

 

 

6

Rầy các loại (trứng)

0

16

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn

7

Chuột

Lúa xuân trung

1-2

3

21,624

21,624

 

 

+6,9

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

8

Bệnh đạo ôn lá

1

2

 

 

 

 

-14,7

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

9

Bệnh khô vằn

4-8

32

149,49

149,49

 

 

+120,2

99,7

Mạn Lạn

10

Bọ xít dài

0,6-2

3,8

28,206

28,206

 

 

+28,2

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

11

Bọ xít đen

 

 

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

12

Rầy các loại

35- 240

320

 

 

 

 

-56,3

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

13

Rầy các loại (trứng)

7-16

24

 

 

 

 

 

 

 

14

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

15

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

16

Sâu đục thân (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

17

Chuột

Lúa xuân muộn

1

2

 

 

 

 

-61,9

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

18

Bệnh đạo ôn lá

1

2

 

 

 

 

-62,8

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

19

Bệnh bạc lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

20

Bệnh khô vằn

4-8

34

470,986

470,986

 

 

+346,3

203,2

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

21

Bọ xít dài

0,8-1,4

2

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

22

Bọ xít đen

 

 

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

23

Rầy các loại

35-210

240

 

 

 

 

-531,1

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

24

Rầy các loại (trứng)

7-16

24

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

25

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

26

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

27

Sâu đục thân (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

28

Bệnh đốm nâu

Chè

2-4

4

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

29

Bọ cánh tơ

2-4

4

 

 

 

 

-267,9

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

30

Bọ xít muỗi

2-4

4

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

31

Nhện đỏ

2-4

8

264,248

264,248

 

 

+264,2

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

32

Rầy xanh

2-4

6

106,47

106,47

 

 

+106,5

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

 

Bottom of Form


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

+ Lúa chiêm đầm + xuân sớm: Bệnh khô vằn hại nhẹ- trung bình trên diện rộng; bọ xít dài, bệnh đạo ôn lá, chuột, rầy các loại gây hại nhẹ. Ngoài ra bọ xít đen, sâu đục thân gây hại nhẹ rải rác.

+ Lúa xuân trung: Bệnh khô vằn hại nhẹ- trung bình trên diện rộng, cục bộ hại nặng trên các ruộng cấy dày, lá rậm rạp, bón nhiều đạm; bọ xít dài, chuột gây hại nhẹ. Ngoài ra rầy các loại, bệnh đạo ôn lá, bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn, bọ xít đen, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ rải rác.

+ Lúa xuân muộn: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ- trung bình trên diện rộng; chuột, bọ xít dài, bệnh đạo ôn lá, rầy các loại gây hại nhẹ. Ngoài ra bọ xít đen, bọ xít nâu, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ rải rác.

- Trên cây chè: Nhện đỏ, rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra bệnh thán thư gây hại nhẹ rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

+ Trên lúa chiêm đầm + xuân sớm: Bệnh khô vằn tiếp tục lây lan và gây hại mức độ trung bình; rầy các loại tiếp tục tích lũy mật độ gây hại nhẹ; bệnh đạo ôn, chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại nặng trên những ruộng ven đồi, gò. Ngoài ra bọ xít dài, bọ xít đen, sâu đục thân gây hại nhẹ rải rác.

+ Trên lúa xuân trung: Bệnh khô vằn tiếp tục lây lan và gây hại, mức độ hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng; rầy các loại, bọ xít dài, bệnh đạo ôn gây hại nhẹ; chuột tiếp tục gây hại trên những ruộng ven đồi, gò mức độ hại nhẹ. Ngoài ra bọ xít đen, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ rải rác.

+ Trên lúa xuân muộn: Bệnh khô vằn tiếp tục lây lan và gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng; bệnh đạo ôn, rầy các loại, bọ xít dài, chuột gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh bạc lá- đốm sọc VK, sâu đục thân, bọ xít đen, sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ rải rác.

+ Trên cây chè: Nhện đỏ,  bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ- trung bình;bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh thán thư, bệnh phồng lá chè gây hại nhẹ rải rác.

* Biện pháp xử lý:

-Trên lúa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời.

- Bệnh khô vằn: Ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, dùng thuốc Validacin 5SL, Anvil 5SC, Cavil 50SC, Lervil 5SC, Tilvil 50SC, V-T Vil 500SC, ... pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì.

Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.

                                                                                    Ngày 24  tháng 4 năm 2013

      Người tập hợp 

 

 

   Đỗ Thị Thùy Dương

 

TRẠM TRƯỞNG

 

 

Nguyễn Bá Tân


 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 16 - 4/2013 Thanh Ba 14/04/2013 21/04/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 15 - 4/2013 Thanh Ba 08/04/2013 14/04/2013
Thông báo sâu bệnh tháng 3, dự báo sâu bệnh tháng 4/2013 - 4/2013 Thanh Ba 01/04/2013 30/04/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 14 - 4/2013 Thanh Ba 01/04/2013 07/04/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 13 - 3/2013 Thanh Ba 25/03/2013 31/03/2013
Thông báo, dự báo sâu bệnh vụ chiêm xuân năm 2013 - 3/2013 Thanh Ba 18/03/2013 24/03/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 12 - 3/2013 Thanh Ba 18/03/2013 24/03/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 11 - 3/2013 Thanh Ba 05/03/2013 17/03/2013
Thông báo sâu bệnh tháng 2, dự báo sâu bệnh tháng 3 và BPPT - 3/2013 Thanh Ba 01/03/2013 31/03/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 10 - 3/2013 Thanh Ba 26/02/2013 10/03/2013