CHI CỤC
BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH BA
Số: 18/ TB- BVTV
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 3 tháng 5 năm 2013
|
THÔNG
BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 29 tháng 4 đến ngày 5 tháng 5
năm 2013)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH
HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1,
Thời tiết:
-
Nhiệt độ trung bình: 29- 320C; Cao: 36 0C; Thấp: 26 0C.
-
Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
-
Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Trong kỳ, đêm và sáng có mưa rào, ẩm độ không khí cao ảnh
hưởng đến sinh trưởng phát triển của cây trồng.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng
và diện tích canh tác:
-
Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Thu hái búp.
-
Lúa chiêm- xuân sớm: 145,4 ha; Giống: X21, Xi 23; GĐST: chắc xanh.
-
Lúa xuân trung: 498,3 ha; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, Syn 6, KD,…; GĐST: Trỗ.
-
Lúa xuân muộn: 2678,1 ha; Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Syn 6, TBR 45, Hoa ưu
109, KD,…; GĐST: Làm đòng- trỗ.
-Cây
lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………
-
Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ
THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn
sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên
địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa xuân sớm
|
Bệnh
khô vằn
|
6
|
18
|
c5
|
Bệnh
đạo ôn lá
|
0,5
|
2
|
c1,3
|
Bệnh
bạc lá
|
0,3
|
2
|
C1
|
Bọ
xít dài
|
1,02
|
2,2
|
|
Rầy
các loại
|
124
|
280
|
T1,2,5
|
Rầy
các loại (trứng)
|
46,6
|
160
|
|
Lúa X.trung
|
Bệnh
khô vằn
|
6,1
|
26
|
c3,5
|
Bệnh
đạo ôn lá
|
0,6
|
2
|
c1,3
|
Chuột
|
0,45
|
3
|
|
Bệnh
bạc lá
|
0,25
|
2
|
C1
|
Bọ
xít dài
|
0,73
|
3,2
|
|
Rầy
các loại
|
146,5
|
320
|
T1,2
|
Rầy
các loại (trứng)
|
71
|
210
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
Sâu
đục thân
|
0,1
|
1
|
T2,3
|
Sâu
đục thân (bướm)
|
|
|
|
Lúa X.muộn
|
Bệnh
khô vằn
|
6,8
|
30
|
c3,5
|
Bệnh
đạo ôn lá
|
0,7
|
2
|
c1,3
|
Chuột
|
0,367
|
2
|
|
Bệnh
bạc lá
|
0,233
|
2
|
C1
|
Bọ
xít dài
|
0,767
|
3
|
|
Rầy
các loại
|
126,667
|
320
|
T1,2
|
Rầy
các loại (trứng)
|
56,167
|
210
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
Sâu
đục thân
|
0,167
|
2
|
T2,3
|
Sâu
đục thân (bướm)
|
|
|
|
Chè
|
Bệnh
đốm nâu
|
1,333
|
4
|
|
Bọ
cánh tơ
|
1,467
|
6
|
|
Bọ
xít muỗi
|
2,267
|
6
|
|
Nhện
đỏ
|
2,133
|
4
|
|
Rầy
xanh
|
2,8
|
8
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên
địch
|
Giống và giai đoạn
sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều
tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp
bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Lúa xuân sớm
|
500
|
470
|
5
|
7
|
14
|
3
|
1
|
|
|
2,8
|
8,7
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
đạo ôn lá
|
1000
|
995
|
2
|
3
|
|
|
|
|
|
0,1
|
0,7
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
bạc lá
|
1000
|
997
|
3
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,02
|
2,2
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
52
|
12
|
13
|
5
|
7
|
10
|
|
|
5
|
124
|
280
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46,6
|
160
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Lúa xuân trung
|
1000
|
941
|
10
|
16
|
18
|
9
|
6
|
|
|
2,9
|
12,7
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
đạo ôn lá
|
2000
|
1988
|
5
|
6
|
1
|
|
|
|
|
0,2
|
0,9
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,45
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
bạc lá
|
2000
|
1995
|
4
|
1
|
|
|
|
|
|
0,05
|
0,9
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,73
|
3,2
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
55
|
14
|
15
|
5
|
7
|
9
|
|
|
5
|
146,5
|
320
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71
|
210
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
đục thân
|
3
|
0
|
1
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0,1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
đục thân (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Lúa xuân muộn
|
1500
|
1402
|
17
|
29
|
31
|
13
|
8
|
|
|
3,1
|
15,8
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
đạo ôn lá
|
3000
|
2980
|
9
|
9
|
2
|
|
|
|
|
0,2
|
0,9
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,367
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
bạc lá
|
3000
|
2993
|
6
|
1
|
|
|
|
|
|
0,03
|
0,7
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,767
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
50
|
14
|
13
|
7
|
6
|
4
|
|
|
6
|
126,667
|
320
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56,167
|
210
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
đục thân
|
5
|
0
|
3
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0,167
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
đục thân (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
đốm nâu
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,333
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,467
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,267
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Nhện
đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,133
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số
thứ tự
|
Tên dịch
hại
|
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ
hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh
khô vằn
|
Lúa xuân
sớm
|
6-8
|
18
|
14,54
|
14,54
|
|
|
-6
|
|
Mạn Lạn
|
2
|
Bệnh
đạo ôn lá
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn
|
3
|
Bệnh
bạc lá
|
0
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn
|
4
|
Bọ
xít dài
|
1-2
|
2,2
|
|
|
|
|
-10,2
|
|
Mạn Lạn
|
5
|
Rầy
các loại
|
140-240
|
280
|
|
|
|
|
-10,2
|
|
|
6
|
Rầy
các loại (trứng)
|
16-140
|
160
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn
|
7
|
Bệnh
khô vằn
|
Lúa xuân
trung
|
4-8
|
26
|
71,454
|
71,454
|
|
|
+15,1
|
21,624
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
8
|
Bệnh
đạo ôn lá
|
1-2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
9
|
Chuột
|
1-2
|
3
|
28,206
|
28,206
|
|
|
+28,2
|
|
Mạn Lạn
|
10
|
Bệnh
bạc lá
|
0
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
11
|
Bọ
xít dài
|
0,6-1,6
|
3,2
|
21,624
|
21,624
|
|
|
+21,6
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
12
|
Rầy
các loại
|
140-280
|
320
|
|
|
|
|
-71
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
13
|
Rầy
các loại (trứng)
|
70-160
|
210
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
15
|
Sâu
đục thân
|
0
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
16
|
Sâu
đục thân (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
17
|
Bệnh
khô vằn
|
Lúa xuân
muộn
|
4-8
|
30
|
475,446
|
475,446
|
|
|
-87,8
|
207,636
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ
|
18
|
Bệnh
đạo ôn lá
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ
|
19
|
Chuột
|
1-2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ
|
20
|
Bệnh
bạc lá
|
1-2
|
2
|
|
|
|
|
-62,8
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ
|
21
|
Bọ
xít dài
|
0,6-1,2
|
3
|
143,002
|
143,002
|
|
|
+143
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ
|
22
|
Rầy
các loại
|
80-280
|
320
|
|
|
|
|
-625,1
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ
|
23
|
Rầy
các loại (trứng)
|
35-160
|
210
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ
|
24
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ
|
25
|
Sâu
đục thân
|
0
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ
|
26
|
Sâu
đục thân (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ
|
27
|
Bệnh
đốm nâu
|
Chè
|
2
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân
|
28
|
Bọ
cánh tơ
|
2-4
|
6
|
157,777
|
157,777
|
|
|
-79
|
|
Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân
|
29
|
Bọ
xít muỗi
|
4
|
6
|
125,752
|
125,752
|
|
|
+125,7
|
|
Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân
|
30
|
Nhện
đỏ
|
2-4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân
|
31
|
Rầy
xanh
|
4
|
8
|
264,248
|
264,248
|
|
|
-393,7
|
|
Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân
|
V/
Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
+
Lúa chiêm đầm + xuân sớm: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại nặng trên những ruộng
bón phân không cân đối; bọ xít dài, rầy các loại gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh đạo
ôn lá, bệnh bạc lá, chuột, bọ xít đen, sâu đục thân gây hại nhẹ rải rác.
+
Lúa xuân trung, xuân muộn: Bệnh khô vằn hại nhẹ- trung bình trên diện rộng, đặc
biệt trên những ruộng có bộ lá rậm rạp, bón thừa đạm; Bệnh bạc lá vi khuẩn hại
nhẹ, cục bộ hại trung bình; rầy các loại tiếp tục tích luỹ mật độ gây hại nhẹ;
bọ xít dài, chuột gây hại nhẹ. Ngoài
ra bệnh đạo ôn lá, bọ xít đen, sâu đục
thân, sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ rải rác.
-
Trên cây chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu, nhện đỏ gây hại
nhẹ. Ngoài ra bệnh thán thư gây hại nhẹ rải rác.
*
Dự kiến thời gian tới:
+
Trên lúa chiêm đầm + xuân sớm: Bệnh khô vằn gây hại mức độ nhẹ- trung bình; rầy
các loại tiếp tục tích lũy mật độ gây hại nhẹ; bệnh đạo ôn, bọ xít dài gây hại nhẹ. Ngoài ra, bệnh bạc lá, bọ xít đen, sâu đục thân gây hại nhẹ rải
rác.
+
Trên lúa xuân trung, xuân muộn: Bệnh khô vằn tiếp tục lây lan và gây hại, mức
độ hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng; rầy các loại tiếp tục tích lũy mật độ gây
hại nhẹ, cục bộ hại trung bình đặc biệt trên những chân ruộng nhiều bùn lá,
ruộng lầy thụt; bọ xít dài, bệnh đạo ôn gây hại nhẹ; bệnh bạc lá- đốm sọc vi
khuẩn gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra chuột, bọ xít đen, sâu đục
thân, sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ rải rác.
+
Trên cây chè: Bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ
xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ- trung bình; bệnh đốm nâu gây hại nhẹ. Ngoài ra
bệnh thán thư, bệnh phồng lá chè gây hại nhẹ rải rác.
*
Biện pháp xử lý:
-Trên lúa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng phát
hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời.
- Bệnh khô vằn:
Ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, dùng thuốc Validacin 5SL, Anvil 5SC, Cavil
50SC, Lervil 5SC, Tilvil 50SC, V-T Vil 500SC, ... pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì.
Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.
- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối
tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục
thuốc được phép sử dụng trên chè.
Ngày
3 tháng 5 năm 2013
Người tập hợp
Đỗ Thị Thùy Dương
|
TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn Bá Tân
|