Thứ Hai, 7/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 18 (Số 18/2013). Thanh Ba.

Tuần 18. Tháng 5/2013. Ngày 03/05/2013
Từ ngày: 29/04/2013. Đến ngày: 05/05/2013

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 18/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 3  tháng 5  năm 2013

 

              THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY          

(Từ ngày 29 tháng 4 đến ngày 5 tháng 5 năm 2013)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 29- 320C; Cao: 36 0C; Thấp: 26 0C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ, đêm và sáng có mưa rào, ẩm độ không khí cao ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Thu hái búp.

- Lúa chiêm- xuân sớm: 145,4 ha; Giống: X21, Xi 23; GĐST: chắc xanh.

- Lúa xuân trung: 498,3 ha; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, Syn 6, KD,…; GĐST: Trỗ.

- Lúa xuân muộn: 2678,1 ha; Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Syn 6, TBR 45, Hoa ưu 109, KD,…; GĐST: Làm đòng- trỗ.

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân sớm

 

Bệnh khô vằn

6

18

c5

Bệnh đạo ôn lá

0,5

2

c1,3

Bệnh bạc lá

0,3

2

C1

Bọ xít dài

1,02

2,2

 

Rầy các loại

124

280

T1,2,5

Rầy các loại (trứng)

46,6

160

 

Lúa X.trung

 

Bệnh khô vằn

6,1

26

c3,5

Bệnh đạo ôn lá

0,6

2

c1,3

Chuột

0,45

3

 

Bệnh bạc lá

0,25

2

C1

Bọ xít dài

0,73

3,2

 

Rầy các loại

146,5

320

T1,2

Rầy các loại (trứng)

71

210

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

Sâu đục thân

0,1

1

T2,3

Sâu đục thân (bướm)

 

 

 

 

Lúa X.muộn

 

Bệnh khô vằn

6,8

30

c3,5

Bệnh đạo ôn lá

0,7

2

c1,3

Chuột

0,367

2

 

Bệnh bạc lá

0,233

2

C1

Bọ xít dài

0,767

3

 

Rầy các loại

126,667

320

T1,2

Rầy các loại (trứng)

56,167

210

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

Sâu đục thân

0,167

2

T2,3

Sâu đục thân (bướm)

 

 

 

Chè

Bệnh đốm nâu

1,333

4

 

Bọ cánh tơ

1,467

6

 

Bọ xít muỗi

2,267

6

 

Nhện đỏ

2,133

4

 

Rầy xanh

2,8

8

 

 

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa xuân sớm

500

470

5

7

14

3

1

 

 

2,8

8,7

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

1000

995

2

3

 

 

 

 

 

0,1

0,7

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

1000

997

3

 

 

 

 

 

 

0,03

0,2

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,02

2,2

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

52

12

13

5

7

10

 

 

5

124

280

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46,6

160

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa xuân trung

1000

941

10

16

18

9

6

 

 

2,9

12,7

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

2000

1988

5

6

1

 

 

 

 

0,2

0,9

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,45

3

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

2000

1995

4

1

 

 

 

 

 

0,05

0,9

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,73

3,2

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

55

14

15

5

7

9

 

 

5

146,5

320

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71

210

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

3

0

1

2

0

0

0

 

 

0,1

1

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa xuân muộn

1500

1402

17

29

31

13

8

 

 

3,1

15,8

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

3000

2980

9

9

2

 

 

 

 

0,2

0,9

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,367

2

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

3000

2993

6

1

 

 

 

 

 

0,03

0,7

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,767

3

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

50

14

13

7

6

4

 

 

6

126,667

320

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56,167

210

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

5

0

3

2

0

0

0

 

 

0,167

2

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm nâu

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,333

4

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,467

6

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,267

6

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,133

4

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,8

8

 

 

 

 

 

 





















 


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa xuân sớm

 

 

 

 

 

6-8

18

14,54

14,54

 

 

-6

 

Mạn Lạn

2

Bệnh đạo ôn lá

1

2

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn

3

Bệnh bạc lá

0

2

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn

4

Bọ xít dài

1-2

2,2

 

 

 

 

-10,2

 

Mạn Lạn

5

Rầy các loại

140-240

280

 

 

 

 

-10,2

 

 

6

Rầy các loại (trứng)

16-140

160

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn

7

Bệnh khô vằn

Lúa xuân trung

4-8

26

71,454

71,454

 

 

+15,1

21,624

Mạn Lạn, Đồng Xuân

8

Bệnh đạo ôn lá

1-2

2

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

9

Chuột

1-2

3

28,206

28,206

 

 

+28,2

 

Mạn Lạn

10

Bệnh bạc lá

0

2

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

11

Bọ xít dài

0,6-1,6

3,2

21,624

21,624

 

 

+21,6

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

12

Rầy các loại

140-280

320

 

 

 

 

-71

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

13

Rầy các loại (trứng)

70-160

210

 

 

 

 

 

 

 

14

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

15

Sâu đục thân

0

1

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

16

Sâu đục thân (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

17

Bệnh khô vằn

Lúa xuân muộn

4-8

30

475,446

475,446

 

 

-87,8

207,636

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

18

Bệnh đạo ôn lá

1

2

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

19

Chuột

1-2

2

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

20

Bệnh bạc lá

1-2

2

 

 

 

 

-62,8

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

21

Bọ xít dài

0,6-1,2

3

143,002

143,002

 

 

+143

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

22

Rầy các loại

80-280

320

 

 

 

 

-625,1

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

23

Rầy các loại (trứng)

35-160

210

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

24

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

25

Sâu đục thân

0

2

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

26

Sâu đục thân (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

27

Bệnh đốm nâu

Chè

2

4

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

28

Bọ cánh tơ

2-4

6

157,777

157,777

 

 

-79

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

29

Bọ xít muỗi

4

6

125,752

125,752

 

 

+125,7

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

30

Nhện đỏ

2-4

4

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

31

Rầy xanh

4

8

264,248

264,248

 

 

-393,7

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

 

Bottom of Form


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

+ Lúa chiêm đầm + xuân sớm: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại nặng trên những ruộng bón phân không cân đối; bọ xít dài, rầy các loại gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh đạo ôn lá, bệnh bạc lá, chuột, bọ xít đen, sâu đục thân gây hại nhẹ rải rác.

+ Lúa xuân trung, xuân muộn: Bệnh khô vằn hại nhẹ- trung bình trên diện rộng, đặc biệt trên những ruộng có bộ lá rậm rạp, bón thừa đạm; Bệnh bạc lá vi khuẩn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; rầy các loại tiếp tục tích luỹ mật độ gây hại nhẹ; bọ xít dài, chuột gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh đạo ôn lá,  bọ xít đen, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ rải rác.

- Trên cây chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu, nhện đỏ gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh thán thư gây hại nhẹ rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

+ Trên lúa chiêm đầm + xuân sớm: Bệnh khô vằn gây hại mức độ nhẹ- trung bình; rầy các loại tiếp tục tích lũy mật độ gây hại nhẹ; bệnh đạo ôn, bọ xít dài  gây hại nhẹ. Ngoài ra, bệnh bạc lá, bọ xít đen, sâu đục thân gây hại nhẹ rải rác.

+ Trên lúa xuân trung, xuân muộn: Bệnh khô vằn tiếp tục lây lan và gây hại, mức độ hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng; rầy các loại tiếp tục tích lũy mật độ gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình đặc biệt trên những chân ruộng nhiều bùn lá, ruộng lầy thụt; bọ xít dài, bệnh đạo ôn gây hại nhẹ; bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra chuột, bọ xít đen, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ rải rác.

+ Trên cây chè: Bọ cánh tơ, nhện đỏ,  bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ- trung bình; bệnh đốm nâu gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh thán thư, bệnh phồng lá chè gây hại nhẹ rải rác.

* Biện pháp xử lý:

-Trên lúa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời.

- Bệnh khô vằn: Ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, dùng thuốc Validacin 5SL, Anvil 5SC, Cavil 50SC, Lervil 5SC, Tilvil 50SC, V-T Vil 500SC, ... pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì.

Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.

                                                                                    Ngày 3  tháng 5 năm 2013

      Người tập hợp 

 

 

   Đỗ Thị Thùy Dương

 

TRẠM TRƯỞNG

 

 

Nguyễn Bá Tân

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 17 - 4/2013 Thanh Ba 22/04/2013 28/04/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 16 - 4/2013 Thanh Ba 14/04/2013 21/04/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 15 - 4/2013 Thanh Ba 08/04/2013 14/04/2013
Thông báo sâu bệnh tháng 3, dự báo sâu bệnh tháng 4/2013 - 4/2013 Thanh Ba 01/04/2013 30/04/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 14 - 4/2013 Thanh Ba 01/04/2013 07/04/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 13 - 3/2013 Thanh Ba 25/03/2013 31/03/2013
Thông báo, dự báo sâu bệnh vụ chiêm xuân năm 2013 - 3/2013 Thanh Ba 18/03/2013 24/03/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 12 - 3/2013 Thanh Ba 18/03/2013 24/03/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 11 - 3/2013 Thanh Ba 05/03/2013 17/03/2013
Thông báo sâu bệnh tháng 2, dự báo sâu bệnh tháng 3 và BPPT - 3/2013 Thanh Ba 01/03/2013 31/03/2013