Thứ Hai, 7/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 31 (Số 31/2013). Thanh Ba.

Tuần 31. Tháng 7/2013. Ngày 31/07/2013
Từ ngày: 29/07/2013. Đến ngày: 04/08/2013

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 31/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 30 tháng 7 năm 2013

 

              THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY          

(Từ ngày 29 tháng7 đến ngày 4 tháng 8 năm 2013)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 28-300C; Cao: 32 0C; Thấp: 26 0C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ, trời có mưa, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Thu hái búp.

- Lúa mùa sớm: 2080 ha; Giống: KD, 838, số 7,…GĐST: đứng cái- làm đòng.

- Lúa mùa trung: 1120 ha; Giống: KD, 838, số 7,…GĐST: Cuối ĐN- đứng cái.

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm

Sâu cuốn lá nhỏ

6

24

T1,2

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,047

0,2

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

9,067

32

 

Sâu đục thân

 

 

 

Sâu đục thân (bướm)

0,013

0,1

 

Sâu đục thân (trứng)

0,003

0,1

 

Rầy các loại

200

640

Tr,T1,2

Rầy các loại (trứng)

33,1

160

 

Chuột

 

 

 

Bệnh đốm sọc VK

1,9

42

 

Bệnh khô vằn

2,267

8

C1

Bọ xít dài

0,827

6

 

Châu chấu

0,287

2

 

Lúa trung

Sâu cuốn lá nhỏ

7,2

16

Tr

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,14

0,5

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

17,6

40

 

Sâu đục thân (bướm)

0,02

0,1

 

Sâu đục thân (trứng)

 

 

 

Rầy các loại

216

480

TT

Rầy các loại (trứng)

20

88

 

Chuột

 

 

 

Bệnh khô vằn

1,4

6

C1

Bọ xít dài

0,8

2,6

 

Chè

Bọ cánh tơ

3,467

8

 

Bọ xít muỗi

3,2

6

 

Nhện đỏ

2,933

4

 

Rầy xanh

2,933

4

 

 

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa sớm

56

16

17

14

5

4

0

 

 

6

24

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0,047

0,2

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

9,067

32

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (bướm)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0,013

0,1

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (trứng)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0,003

0,1

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

63

11

13

10

10

9

 

 

10

200

640

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

33,1

160

 

 

 

 

 

 

Chuột

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm sọc VK

0

 

 

 

 

 

 

 

 

1,9

42

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

0

 

 

 

 

 

 

 

 

2,267

8

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0,827

6

 

 

 

 

 

 

Châu chấu

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0,287

2

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa trung

30

7

7

9

5

2

0

 

 

7,2

16

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

0,5

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

17,6

40

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (bướm)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

0,1

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (trứng)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

56

9

10

10

8

8

 

 

11

216

480

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

88

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,4

6

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,8

2,6

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,467

8

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,2

6

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,933

4

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,933

4

 

 

 

 

 

 





















 


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

 

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa sớm

8

24

208

208

 

 

+208

 

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0-0,1

0,2

 

 

 

 

 

 

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

8

32

 

 

 

 

 

 

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

Sâu đục thân (bướm)

0

0,1

 

 

 

 

 

 

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

Sâu đục thân (trứng)

0

0,1

 

 

 

 

 

 

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

Rầy các loại

160-480

640

 

 

 

 

 

 

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

Rầy các loại (trứng)

16-88

160

 

 

 

 

 

 

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm sọc VK

0

42

61,6

30,8

30,8

 

+61,6

 

Mạn Lạn

 

Bệnh khô vằn

4-6

8

 

 

 

 

 

 

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

Bọ xít dài

0.6-2,6

6

105,365

105,365

 

 

+105,365

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

Châu chấu

0,4-1,6

2

 

 

 

 

 

 

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa trung

8

16

112

112

 

 

+112

 

Đồng Xuân

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,1-0,2

0,5

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

8-32

40

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân

 

Sâu đục thân (bướm)

0

0,1

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân

 

Sâu đục thân (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân

 

Rầy các loại

160-320

480

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân

 

Rầy các loại (trứng)

8-48

88

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân

 

Bệnh khô vằn

4

6

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân

 

Bọ xít dài

0,6-1,6

2,6

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân

 

Bọ cánh tơ

Chè

4

8

315,555

315,555

 

 

+315,5

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

 

Bọ xít muỗi

4

6

212,941

212,941

 

 

+90,8

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

 

Nhện đỏ

4

4

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

 

Rầy xanh

4

4

 

 

 

 

-153,2

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên lúa mùa sớm: Trứng cuốn lá nhỏ bắt đầu nở và gây hại nhẹ- trung bình; bọ xít dài gây hại nhẹ- trung bình; rầy các loại, bệnh khô vằn, chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ nhỏ; bệnh đốm sọc vi khuẩn gây hại cục bộ ổ tại Mạn Lạn, mức gây hại trung bình- nặng; trưởng thành sâu đục thân ra và đẻ trứng rải rác. Ngoài ra sâu đục thân, sâu cuốn lá lớn, cào cào- châu chấu, gây hại nhẹ rải rác.

+ Trên lúa mùa trung: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại, bọ xít dài gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh đốm sọc vi khuẩn, chuột, sâu cuốn lá lớn, cào cào- châu chấu, ruồi đục nõn gây hại nhẹ rải rác.

- Trên cây chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh đốm nâu, bệnh thán thư gây hại nhẹ rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa: Trứng sâu cuốn lá nhỏ tiếp tục nở và tích lũy mật độ, sâu non gây hại trung bình, cục bộ hại nặng nếu không được phòng trừ kịp thời; bệnh đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng; Sâu đục thân, rầy các loại, bệnh khô vằn, bọ xít dài gây hại nhẹ- trung bình. Ngoài ra sâu cuốn lá lớn, chuột, bệnh sinh lý, cào cào- châu chấu, ruồi đục nõn gây hại nhẹ rải rác.

- Trên cây chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ- trung bình; rầy xanh, nhện đỏ gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh thán thư, bệnh đốm nâu gây hại nhẹ rải rác.

* Biện pháp xử lý:

-Trên lúa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời. Đặc biệt lưu ý đối tượng sâu cuốn lá nhỏ. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

- Sâu cuốn lá nhỏ: Khi ruộng có mật độ sâu non từ 20 con/m2 trở lên, sử dụng một trong các loại thuốc Finico 800 WG; Rigell 800 WG; Rambo 800 WG; Oncol 25 WP; Dylan 10WP hỗn hợp với Silsau 4.5 EC, Catex 3.6 EC, Pertox 5 EC, ... pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.

- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.

                                                                                    Ngày 30 tháng 7 năm 2013

      Người tập hợp 

 

 

   Đỗ Thị Thùy Dương

 

TRẠM TRƯỞNG

 

 

Nguyễn Bá Tân

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 25/ 7, Dự báo 10 ngày tới và BPPT - 7/2013 Thanh Ba 25/07/2013 05/08/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 30 - 7/2013 Thanh Ba 22/07/2013 28/07/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 29 - 7/2013 Thanh Ba 15/07/2013 22/07/2013
Thông báo kết quả tổng điều tra sâu bệnh đầu vụ mùa 2013 - 7/2013 Thanh Ba 08/07/2013 31/07/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 28 - 7/2013 Thanh Ba 08/07/2013 14/07/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 27 - 7/2013 Thanh Ba 01/07/2013 07/07/2013
Thông báo sâu bệnh tháng 6, dự báo sâu bệnh tháng 7 - 7/2013 Thanh Ba 01/07/2013 31/07/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 26 - 6/2013 Thanh Ba 24/06/2013 30/06/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 25 - 6/2013 Thanh Ba 17/06/2013 23/06/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 24 - 6/2013 Thanh Ba 10/06/2013 16/06/2013