Thứ Hai, 7/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 32 (Số 32/2013). Thanh Ba.

Tuần 32. Tháng 8/2013. Ngày 07/08/2013
Từ ngày: 05/08/2013. Đến ngày: 11/08/2013

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 32/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 7 tháng 8 năm 2013

 

              THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY          

(Từ ngày 5 tháng 8 đến ngày 11 tháng 8 năm 2013)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 28-300C; Cao: 32 0C; Thấp: 26 0C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ, đầu và giữa kỳ có mưa, cuối kỳ trời nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Thu hái búp.

- Lúa mùa sớm: 2080 ha; Giống: KD, 838, số 7,…GĐST: đòng- đòng già.

- Lúa mùa trung: 1120 ha; Giống: KD, 838, số 7,…GĐST: làm đòng.

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm

Sâu cuốn lá nhỏ

6,549

26,7

T3

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,005

0,1

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

4,778

16

 

Sâu đục thân

0,346

7,2

T3

Sâu đục thân (bướm)

0,011

0,1

 

Sâu đục thân (trứng)

0,009

0,1

 

Rầy các loại

182,167

640

T2,3

Rầy các loại (trứng)

6,8

48

 

Chuột

0,239

2,5

 

Bệnh bạc lá

 

 

 

Bệnh đốm sọc VK

4,7

46

C3

Bệnh khô vằn

3,25

18

C1,3

Bọ xít dài

0,938

4

 

Châu chấu

0,105

1,2

 

Lúa trung

Sâu cuốn lá nhỏ

5,388

16

T1,2

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,015

0,2

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

6,212

24

 

Sâu đục thân

0,513

2,7

T3

Sâu đục thân (bướm)

0,005

0,1

 

Sâu đục thân (trứng)

0,011

0,1

 

Rầy các loại

167,059

560

T1,2

Rầy các loại (trứng)

9,2

48

 

Chuột

0,325

2,5

 

Bệnh đốm sọc VK

1,4

8

 

Bệnh khô vằn

1,4

8

 

Bọ xít dài

0,55

4

 

Chè

Bọ cánh tơ

3,333

12

 

Bọ xít muỗi

3,333

8

 

Nhện đỏ

2,4

4

 

Rầy xanh

2,4

4

 

 

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa sớm

56

13

12

15

9

6

 

1

 

6,549

26,7

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0,005

0,1

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

4,778

16

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

13

0

2

8

0

3

 

 

 

0,346

7,2

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (bướm)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0,011

0,1

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (trứng)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0,009

0,1

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

96

16

19

23

18

10

 

 

10

182,167

640

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

6,8

48

 

 

 

 

 

 

Chuột

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0,239

2,5

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm sọc VK

1500

1406 

 29

38

18

9

 

 

 

2,2

26,4

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

1500

1443 

 25

24

5

3

 

 

 

1,1

9,6

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0,938

4

 

 

 

 

 

 

Châu chấu

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0,105

1,2

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa trung

62

16

18

13

10

5

 

 

 

5,388

16

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0,015

0,2

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

6,212

24

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0,513

2,7

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (bướm)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0,005

0,1

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (trứng)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0,011

0,1

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

86

19

21

16

10

9

 

 

11

167,059

560

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

9,2

48

 

 

 

 

 

 

Chuột

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0,325

2,5

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm sọc VK

500

486

12

2

 

 

 

 

 

0,4

1,8

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

500

 486

13 

 1

 

 

 

 

 

0,3

1,3

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0,55

4

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,333

12

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,333

8

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,4

4

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,4

4

 

 

 

 

 

 





















 


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

 

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa sớm

8-16

26,7

324,983

324,983

 

 

-354,2

300,352

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0

0,1

 

 

 

 

 

 

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

8

16

 

 

 

 

 

 

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn

 

Sâu đục thân

0

7,2

111,412

111,412

 

 

+111,4

55,706

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn

 

Sâu đục thân (bướm)

0

0,1

 

 

 

 

 

 

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

Sâu đục thân (trứng)

0

0,1

 

 

 

 

-26,8

 

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

Rầy các loại

80-560

640

 

 

 

 

 

 

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

Rầy các loại (trứng)

8-32

48

 

 

 

 

 

 

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

Chuột

0

2,5

122,323

122,323

 

 

+66,2

 

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

Bệnh bạc lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

Bệnh đốm sọc VK

6-8

46

140,5

93,7

46,8

 

+140,5

140,462

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn

 

Bệnh khô vằn

6-8

18

94,47

94,47

 

 

-41,5

 

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

Bọ xít dài

1-2,6

4

83,559

83,559

 

 

+83,6

 

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

Châu chấu

0,4-1

1,2

 

 

 

 

-56,1

 

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn

 

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa trung

8

16

123,642

123,642

 

 

-260,4

169,67

Đồng Xuân

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0

0,2

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

8-16

24

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân

 

Sâu đục thân

0

2,7

38,807

38,807

 

 

+38,8

 

Đồng Xuân

 

Sâu đục thân (bướm)

0

0,1

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân

 

Sâu đục thân (trứng)

0

0,1

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân

 

Rầy các loại

48-440

560

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân

 

Rầy các loại (trứng)

16-32

48

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân

 

Chuột

0

2,5

46,027

46,027

 

 

+10,3

 

Đồng Xuân

 

Bệnh đốm sọc VK

4-6

8

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân

 

Bệnh khô vằn

4-6

8

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân

 

Bọ xít dài

1-2

4

46,027

46,027

 

 

+46

 

Đồng Xuân

 

Bọ cánh tơ

Chè

4

12

390

390

 

 

+114,8

125,752

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

 

Bọ xít muỗi

4

8

232,223

232,223

 

 

+117,4

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

 

Nhện đỏ

4

4

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

 

Rầy xanh

4

4

 

 

 

 

-122,1

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên lúa mùa sớm: Bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn tiếp tục lây lan gây hại nhẹ, cục bộ ổ trung bình- nặng tại Mạn Lạn; Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ- trung bình trên diện rộng; sâu đục thân gây hại nhẹ- trung bình trên diện hẹp; bệnh khô vằn, bọ xít dài gây hại nhẹ; rầy các loại gây hại nhẹ cục bộ ổ nặng trên những ruộng sâu trũng nhiều bùn lá, ruộng dộc chua; chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ nặng trên những ruộng ven đồi gò, ven kênh mương, ven khu nghĩa trang; trưởng thành sâu đục thân tiếp tục ra và đẻ trứng rải rác. Ngoài ra sâu cuốn lá lớn, cào cào- châu chấu gây hại nhẹ rải rác.

+ Trên lúa mùa trung: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại, bọ xít dài, bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh đốm sọc vi khuẩn, chuột, sâu cuốn lá lớn, cào cào- châu chấu, ruồi đục nõn gây hại nhẹ rải rác.

- Trên cây chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, , nhện đỏ, rầy xanh gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh đốm nâu, bệnh thán thư gây hại nhẹ rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa: Trong điều kiện thời tiết mưa bão, bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn tiếp tục lây lan gây hại, mức độ hại trung bình- nặng, cục bộ hại rất nặng nếu không được phòng trừ kịp thời; sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng chủ yếu trên những ruộng phun xong gặp mưa, ruộng chưa phòng trừ; Sâu đục thân, rầy các loại, bệnh khô vằn, bọ xít dài, chuột gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng. Ngoài ra sâu cuốn lá lớn, bệnh sinh lý, cào cào- châu chấu, ruồi đục nõn gây hại nhẹ rải rác.

- Trên cây chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh gây hại nhẹ- trung bình; nhện đỏ gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh thán thư, bệnh đốm nâu gây hại nhẹ rải rác.

* Biện pháp xử lý:

-Trên lúa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời. Đặc biệt lưu ý đối tượng bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn, sâu cuốn lá nhỏ. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

- Sâu cuốn lá nhỏ: Khi ruộng có mật độ sâu non từ 20 con/m2 trở lên, sử dụng một trong các loại thuốc Finico 800 WG; Rigell 800 WG; Rambo 800 WG; Oncol 25 WP; Dylan 10WP hỗn hợp với Silsau 4.5 EC, Catex 3.6 EC, Pertox 5 EC, ... pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.

- Bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn: Khi bệnh chớm xuất hiện, dừng ngay bón phân đạm, không phun các chất kích thích sinh trưởng, phân bón lá và luôn giữ đủ nước trong ruộng. Sử  dụng thuốc Starner 20WP, Sasa 20WP, Xanthomix 20WP, Nô va ba 68WP, Starwiner 20WP, Kozuma 3 SL, ... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì.

- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.

                                                                                    Ngày 7 tháng 8 năm 2013

      Người tập hợp 

 

 

   Đỗ Thị Thùy Dương

 

TRẠM TRƯỞNG

 

 

Nguyễn Bá Tân

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo khẩn tình hình sâu bệnh kỳ 2/ 8 - 8/2013 Thanh Ba 02/08/2013 12/08/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 31 - 7/2013 Thanh Ba 29/07/2013 04/08/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 25/ 7, Dự báo 10 ngày tới và BPPT - 7/2013 Thanh Ba 25/07/2013 05/08/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 30 - 7/2013 Thanh Ba 22/07/2013 28/07/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 29 - 7/2013 Thanh Ba 15/07/2013 22/07/2013
Thông báo kết quả tổng điều tra sâu bệnh đầu vụ mùa 2013 - 7/2013 Thanh Ba 08/07/2013 31/07/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 28 - 7/2013 Thanh Ba 08/07/2013 14/07/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 27 - 7/2013 Thanh Ba 01/07/2013 07/07/2013
Thông báo sâu bệnh tháng 6, dự báo sâu bệnh tháng 7 - 7/2013 Thanh Ba 01/07/2013 31/07/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 26 - 6/2013 Thanh Ba 24/06/2013 30/06/2013