Thứ Hai, 7/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 41 (Số 41/2013). Thanh Ba.

Tuần 41. Tháng 10/2013. Ngày 08/10/2013
Từ ngày: 07/10/2013. Đến ngày: 13/10/2013

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 41/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 8 tháng 10 năm 2013

 

              THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY          

(Từ ngày 7 tháng 10 đến ngày 13 tháng 10 năm 2013)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 24-270C; Cao: 32 0C; Thấp: 20 0C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ đầu kỳ trời có mưa, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Thu hái búp.

- Lúa mùa sớm: 2080 ha; Giống: KD, 838, số 7,…GĐST: TH.

- Lúa mùa trung: 1120 ha; Giống: KD, 838, số 7,…GĐST: Thu hoạch

- Cây ngô đông: 1200 ha; Giống: LVN 4, LVN 99, ngô nếp…; GĐST: 1- 6lá.

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè

Bọ xít muỗi

2,533

8

 

Bọ cánh tơ

2,4

4

 

Bệnh đốm xám

0,533

4

 

Nhện đỏ

0,8

4

 

Rầy xanh

2,933

14

 

Ngô

Bệnh khô vằn

 

 

 

Chuột

 

 

 

Bệnh đốm lá lớn

 

 

 

Bệnh huyết dụ

0,667

6

 

Châu chấu

0,293

1,4

 

Sâu cắn lá

0,593

2

 

Sâu xám

 

 

 

 

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bọ xít muỗi

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,533

8

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,4

4

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm xám

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,533

4

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,8

4

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,933

14

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá lớn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh huyết dụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,667

6

 

 

 

 

 

 

Châu chấu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,293

1,4

 

 

 

 

 

 

Sâu cắn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,593

2

 

 

 

 

 

 

Sâu xám

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

 

Bọ xít muỗi

Chè

4

8

264,248

264,248

 

 

+111

 

Đông Lĩnh

Thanh Vân

 Đồng Xuân

 

Bọ cánh tơ

4

4

 

 

 

 

-114,8

 

Đông Lĩnh

Thanh Vân

 Đồng Xuân

 

Bệnh đốm xám

0

4

 

 

 

 

 

 

Đông Lĩnh

Thanh Vân

 Đồng Xuân

 

Nhện đỏ

0

4

 

 

 

 

-114,8

 

Đông Lĩnh

Thanh Vân

 Đồng Xuân

 

Rầy xanh

4

14

264,248

264,248

 

 

+111

106,5

Đông Lĩnh

Thanh Vân

 Đồng Xuân

 

Bệnh khô vằn

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân

Đỗ Xuyên

Mạn Lạn

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân

Đỗ Xuyên

Mạn Lạn

 

Bệnh đốm lá lớn

 

 

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân

Đỗ Xuyên

Mạn Lạn

 

Bệnh huyết dụ

0

6

 

 

 

 

 

 

Đỗ Xuyên

Mạn Lạn

 

Châu chấu

0,6-1,2

1,4

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân

Đỗ Xuyên

Mạn Lạn

 

Sâu cắn lá

0,4-1,4

2

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân

Đỗ Xuyên

Mạn Lạn

 

Sâu xám

 

 

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân

Đỗ Xuyên

Mạn Lạn

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên cây chè: rầy xanh hại nhẹ- trung bình; bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ. Ngoài ra nhện đỏ, bệnh đốm xám, bệnh thán thư gây hại nhẹ trên diện hẹp.

+ Trên ngô: Sâu ăn lá, châu chấu, bệnh huyết dụ gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh khô vằn, bệnh đốm lá lớn, chuột, sâu xám gây hại rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên cây chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại nhẹ- trung bình trên diện rộng. Ngoài ra nhện đỏ, bệnh thán thư, bệnh đốm xám gây hại nhẹ.

- Trên ngô: sâu ăn lá, châu chấu, bệnh đốm lá, bệnh huyết dụ gây hại nhẹ. Bệnh khô vằn, sâu xám, chuột hại rải rác.

* Biện pháp xử lý:

-Trên Ngô: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.

                                                                                    Ngày 08  tháng 10 năm 2013

      Người tập hợp 

 

 

   Đỗ Thị Thùy Dương

 

TRẠM TRƯỞNG

 

 

Nguyễn Bá Tân

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 40 - 10/2013 Thanh Ba 30/09/2013 06/10/2013
Thông báo tình hình sâu bệnh tháng 9, dự báo tình hình sâu bệnh tháng 10 - 10/2013 Thanh Ba 01/10/2013 31/10/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 39 - 9/2013 Thanh Ba 23/09/2013 29/09/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 38 - 9/2013 Thanh Ba 16/09/2013 22/09/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 37 - 9/2013 Thanh Ba 09/09/2013 15/09/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 36 - 9/2013 Thanh Ba 02/09/2013 08/09/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 3/ 9, dự báo 5 ngày tới - 9/2013 Thanh Ba 03/09/2013 09/09/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 35 - 8/2013 Thanh Ba 26/08/2013 01/09/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 34 - 8/2013 Thanh Ba 19/08/2013 25/08/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 33 - 8/2013 Thanh Ba 12/08/2013 18/08/2013