CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH BA
Số: 38/ TB- BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 18 tháng 9 năm 2013
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 16 tháng 9 đến ngày 22 tháng 9 năm 2013)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 25-290C; Cao: 34 0C; Thấp: 22 0C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Trong kỳ trời không mưa, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Thu hái búp.
- Lúa mùa sớm: 2080 ha; Giống: KD, 838, số 7,…GĐST: đỏ đuôi- TH.
- Lúa mùa trung: 1120 ha; Giống: KD, 838, số 7,…GĐST: CX- đỏ đuôi.
-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………
- Cây trồng khác:
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa sớm
|
Rầy các loại
|
40,267
|
240
|
T5,TT
|
Bệnh khô vằn
|
3
|
18
|
C3,5
|
Bệnh bạc lá
|
0,667
|
8
|
|
Bọ xít dài
|
0,467
|
2
|
|
Lúa trung
|
Rầy các loại
|
112,8
|
480
|
T4,5,TT
|
Bệnh khô vằn
|
5,4
|
26
|
C3,5
|
Bệnh bạc lá
|
1,5
|
16
|
C3
|
Bọ xít dài
|
0,79
|
2,2
|
|
Bệnh đốm xám
|
1,467
|
4
|
|
Bọ cánh tơ
|
2,4
|
4
|
|
Bọ xít muỗi
|
2,533
|
8
|
|
Nhện đỏ
|
1,6
|
4
|
|
Rầy xanh
|
3,067
|
8
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rầy các loại
|
Lúa sớm
|
70
|
0
|
0
|
7
|
15
|
21
|
|
|
27
|
40,267
|
240
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1000
|
955
|
9
|
18
|
15
|
3
|
|
|
|
1,8
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
1000
|
990
|
3
|
7
|
|
|
|
|
|
0,3
|
2,7
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,467
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
Lúa trung
|
56
|
0
|
0
|
6
|
17
|
19
|
|
|
14
|
112,8
|
480
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1000
|
946
|
12
|
19
|
18
|
5
|
|
|
|
3
|
12,7
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
1000
|
985
|
6
|
9
|
|
|
|
|
|
0,4
|
4,4
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,79
|
2,2
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm nâu
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,467
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,533
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,067
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
Rầy các loại
|
Lúa sớm
|
|
240
|
|
|
|
|
|
|
Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
18
|
61,69
|
61,69
|
|
|
-139,2
|
|
Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
|
Bệnh bạc lá
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
|
Bọ xít dài
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Đỗ Xuyên, Mạn Lạn
|
|
Rầy các loại
|
Lúa trung
|
|
480
|
|
|
|
|
-35,7
|
|
Đồng Xuân
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
26
|
134,4
|
134,4
|
|
|
-213,8
|
67,2
|
Đồng Xuân, Vũ Yển
|
|
Bệnh bạc lá
|
|
16
|
44,8
|
44,8
|
|
|
-267,7
|
|
Đồng Xuân, Vũ Yển
|
|
Bọ xít dài
|
|
2,2
|
|
|
|
|
-128
|
|
Đồng Xuân, Vũ Yển
|
|
Bệnh đốm nâu
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân
|
|
Bệnh đốm xám
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
4
|
|
|
|
|
-153,2
|
|
Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
8
|
106,47
|
106,47
|
|
|
-8,3
|
|
Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân
|
|
Nhện đỏ
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân
|
|
Rầy xanh
|
|
8
|
283,53
|
283,53
|
|
|
+161,4
|
|
Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân
|
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
+ Trên lúa: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng đặc biệt trên những ruộng bón phân không cân đối, cấy dầy, ruộng có bộ lá xanh tốt rậm rạp; Bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn gây hại mức độ nhẹ; rầy các loại gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ nặng chủ yếu trên những ruộng sâu trũng nhiều bùn lá, ruộng dộc chua; sâu đục thân gây hại nhẹ, cục bộ ổ nặng; bọ xít dài, chuột gây hại nhẹ. Ngoài ra sâu cuốn lá, cào cào- châu chấu gây hại nhẹ rải rác.
+ Trên cây chè: rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ trên diện rộng. Ngoài ra nhện đỏ, bệnh đốm xám, bệnh thán thư gây hại nhẹ trên diện hẹp.
* Dự kiến thời gian tới: Bệnh khô vằn tiếp tục gây hại mức độ trung bình, cục bộ hại nặng; rầy các loại gây hại nhẹ, cục bộ ổ nặng; bọ xít dài gây hại nhẹ- trung bình. Ngoài ra sâu cuốn lá, cào cào- châu chấu, sâu đục thân gây hại nhẹ.
- Trên cây chè: bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng; nhện đỏ, bọ cánh tơ gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh thán thư, bệnh thối búp, bệnh đốm xám gây hại nhẹ, cục bộ hại nặng.
* Biện pháp xử lý:
-Trên lúa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.
Ngày 18 tháng 9 năm 2013
Người tập hợp
Đỗ Thị Thùy Dương
|
TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn Bá Tân
|