Thứ Hai, 7/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 39 (Số 39/2013). Thanh Ba.

Tuần 39. Tháng 9/2013. Ngày 25/09/2013
Từ ngày: 23/09/2013. Đến ngày: 29/09/2013

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 39/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 25 tháng 9 năm 2013

 

              THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY          

(Từ ngày 23 tháng 9 đến ngày 29 tháng 9 năm 2013)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 25-280C; Cao: 34 0C; Thấp: 22 0C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ đầu và giữa kỳ trời nắng, cuối kỳ trời có mưa nhỏ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Thu hái búp.

- Lúa mùa sớm: 2080 ha; Giống: KD, 838, số 7,…GĐST: TH.

- Lúa mùa trung: 1120 ha; Giống: KD, 838, số 7,…GĐST:   CX- đỏ đuôi- thu hoạch

- Cây ngô đông: 1200 ha; Giống: LVN 4, LVN 99, ngô nếp…; GĐST: trồng- 5 lá.

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Rầy các loại

114,4

480

TT

Bệnh khô vằn

6,2

16

C3,5

Bệnh bạc lá

 

 

 

Bệnh đốm sọc VK

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

Bọ xít dài

0,84

2,4

 

chè

Bệnh đốm xám

1,067

4

 

Bọ cánh tơ

2,133

4

 

Bọ xít muỗi

3,133

10

 

Nhện đỏ

1,6

4

 

Rầy xanh

3,2

6

 

Ngô

Bệnh huyết dụ

 

 

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

Châu chấu

0,06

0,4

 

Sâu cắn lá

0,207

0,8

 

Sâu xám

 

 

 

 

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Rầy các loại

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

114,4

480

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

500

369

8

12

11

 

 

 

 

2,2

7,1

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm sọc VK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,84

2,4

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm xám

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,067

4

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,133

4

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,133

10

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

4

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,2

6

 

 

 

 

 

 

Bệnh huyết dụ

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Châu chấu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

0,4

 

 

 

 

 

 

Sâu cắn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,207

0,8

 

 

 

 

 

 

Sâu xám

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 





















 


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

 

Rầy các loại

Lúa trung

24- 192

480

 

 

 

 

 

 

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

Bệnh khô vằn

2-8

16

224

224

 

 

-160

 

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

Bệnh bạc lá

 

 

 

 

 

 

-163,7

 

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

Bệnh đốm sọc VK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

-128

 

 

 

Bọ xít dài

1-2

2,4

 

 

 

 

-92,3

 

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn

 

Bệnh đốm xám

Chè

2-4

4

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân

 

Bọ cánh tơ

4

4

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Vũ Yển

 

Bọ xít muỗi

4

10

185,359

185,359

 

 

-82,5

106,5

Đồng Xuân, Vũ Yển

 

Nhện đỏ

4

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

4

6

264,248

264,248

 

 

+111

 

Đồng Xuân, Vũ Yển

 

Bệnh huyết dụ

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

 

Châu chấu

0

0,4

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

 

Sâu cắn lá

0,2-0,6

0,8

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

 

Sâu xám

 

 

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên lúa: Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn gây hại mức độ nhẹ;  rầy các loại gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ nặng chủ yếu trên những ruộng sâu trũng nhiều bùn lá, ruộng dộc chua; sâu đục thân, bọ xít dài, chuột gây hại nhẹ. Ngoài ra sâu cuốn lá, cào cào- châu chấu gây hại nhẹ rải rác.

+ Trên cây chè: bọ xít muỗi hại nhẹ- trung bình; rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại nhẹ trên diện rộng. Ngoài ra nhện đỏ, bệnh đốm xám, bệnh thán thư gây hại nhẹ trên diện hẹp.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên cây chè: rầy xanh, bọ xít muỗi gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng; nhện đỏ, bọ cánh tơ gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh thán thư, bệnh thối búp, bệnh đốm xám gây hại nhẹ, cục bộ hại nặng.

- Trên ngô: sâu ăn lá, sâu xám, bệnh sinh lý gây hại nhẹ. Châu chấu, chuột hại rải rác.

* Biện pháp xử lý:

-Trên lúa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.

                                                                                    Ngày 25 tháng 9 năm 2013

      Người tập hợp 

 

 

   Đỗ Thị Thùy Dương

 

TRẠM TRƯỞNG

 

 

Nguyễn Bá Tân

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 38 - 9/2013 Thanh Ba 16/09/2013 22/09/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 37 - 9/2013 Thanh Ba 09/09/2013 15/09/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 36 - 9/2013 Thanh Ba 02/09/2013 08/09/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 3/ 9, dự báo 5 ngày tới - 9/2013 Thanh Ba 03/09/2013 09/09/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 35 - 8/2013 Thanh Ba 26/08/2013 01/09/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 34 - 8/2013 Thanh Ba 19/08/2013 25/08/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 33 - 8/2013 Thanh Ba 12/08/2013 18/08/2013
Thông báo khẩn tình hình sâu bệnh kỳ 13/ 8, dự báo 5 ngày tới và BPPT - 8/2013 Thanh Ba 13/08/2013 19/08/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 9/ 8, dự báo 5 ngày tới - 8/2013 Thanh Ba 09/08/2013 13/08/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 32 - 8/2013 Thanh Ba 05/08/2013 11/08/2013