Thứ Hai, 7/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 43 (Số 43/2013). Thanh Ba.

Tuần 43. Tháng 10/2013. Ngày 23/10/2013
Từ ngày: 21/10/2013. Đến ngày: 27/10/2013

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 43/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 23 tháng 10 năm 2013

 

              THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY          

(Từ ngày 21 tháng 10 đến ngày 27 tháng 10 năm 2013)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 20-230C; Cao: 33 0C; Thấp: 18 0C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ do ảnh hưởng của đợt không khí lạnh tăng cường, sáng sớm có sương mù nhẹ, mưa nhỏ, trời se lạnh, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Thu hái búp.

- Cây ngô đông: 1200 ha; Giống: LVN 4, LVN 99, ngô nếp…; GĐST: 4- 8lá.

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè

Bọ xít muỗi

1,867

4

 

Bọ cánh tơ

1,333

4

 

Nhện đỏ

0,933

4

 

Rầy xanh

2,933

12

 

Ngô

Bệnh khô vằn

 

 

 

Bệnh đốm lá lớn

3,4

14

c1

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

Bệnh huyết dụ

0,8

8

 

Châu chấu

0,08

1,2

 

Sâu cắn lá

0,267

1,6

 

Sâu đục thân, bắp

0,067

2

 

 

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bọ xít muỗi

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,867

4

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,333

4

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,933

4

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,933

12

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá lớn

1500

1449

28

14

9

 

 

 

 

0,85

4

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh huyết dụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,8

8

 

 

 

 

 

 

Châu chấu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

1,2

 

 

 

 

 

 

Sâu cắn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,267

1,6

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,067

2

 

 

 

 

 

 


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

 

Bọ xít muỗi

Chè

4

4

 

 

 

 

-382,7

 

Đông Lĩnh

Thanh Vân

 Đồng Xuân

 

Bọ cánh tơ

2-4

4

 

 

 

 

 

 

Đông Lĩnh

Thanh Vân

 Đồng Xuân

 

Nhện đỏ

2-4

4

 

 

 

 

-153,2

 

Đông Lĩnh

Thanh Vân

 Đồng Xuân

 

Rầy xanh

4

12

264,248

264,248

 

 

+264,2

106,47

Đông Lĩnh

Thanh Vân

 Đồng Xuân

 

Bệnh khô vằn

Ngô

 

 

 

 

 

 

-88,4

 

Đồng Xuân

Đỗ Xuyên

Mạn Lạn

 

Bệnh đốm lá lớn

2-12

14

 

 

 

 

-36,8

 

Đồng Xuân

Đỗ Xuyên

Mạn Lạn

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh huyết dụ

2-4

8

 

 

 

 

 

 

 

 

Châu chấu

0,2-0,4

1,2

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cắn lá

0,2-1,2

1,6

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân

Đỗ Xuyên

Mạn Lạn

 

Sâu đục thân, bắp

0

2

 

 

 

 

-29,5

 

Đỗ Xuyên

Mạn Lạn

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên cây chè: rầy xanh gây hại nhẹ- trung bình; bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ. Ngoài ra nhện đỏ, bệnh đốm xám, bệnh thán thư gây hại nhẹ trên diện hẹp.

+ Trên ngô: Sâu ăn lá, châu chấu, bệnh huyết dụ, bệnh đốm lá gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh khô vằn, sâu đục thân, chuột, sâu xám gây hại rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên cây chè: rầy xanh, bọ xít muỗi gây hại nhẹ- trung bình trên diện rộng. Ngoài ra bọ cánh tơ, bệnh đốm xám, nhện đỏ, bệnh thán thư gây hại nhẹ.

- Trên ngô: Sâu ăn lá, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn, bệnh huyết dụ, sâu đục thân, châu chấu gây hại nhẹ. Sâu xám, chuột hại rải rác.

* Biện pháp xử lý:

-Trên Ngô: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.

                                                                                    Ngày 23  tháng 10 năm 2013

      Người tập hợp 

 

 

   Đỗ Thị Thùy Dương

 

TRẠM TRƯỞNG

 

 

Nguyễn Bá Tân

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 42 - 10/2013 Thanh Ba 14/10/2013 20/10/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 41 - 10/2013 Thanh Ba 07/10/2013 13/10/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 40 - 10/2013 Thanh Ba 30/09/2013 06/10/2013
Thông báo tình hình sâu bệnh tháng 9, dự báo tình hình sâu bệnh tháng 10 - 10/2013 Thanh Ba 01/10/2013 31/10/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 39 - 9/2013 Thanh Ba 23/09/2013 29/09/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 38 - 9/2013 Thanh Ba 16/09/2013 22/09/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 37 - 9/2013 Thanh Ba 09/09/2013 15/09/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 36 - 9/2013 Thanh Ba 02/09/2013 08/09/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 3/ 9, dự báo 5 ngày tới - 9/2013 Thanh Ba 03/09/2013 09/09/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 35 - 8/2013 Thanh Ba 26/08/2013 01/09/2013