Thứ Hai, 7/10/2024

Thong bao sau benh ky 9 (Số 09/2014). Thanh Ba.

Tuần 9. Tháng 2/2014. Ngày 25/02/2014
Từ ngày: 24/02/2014. Đến ngày: 02/03/2014

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 09/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 25  tháng 2  năm 2014

 

              THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY          

(Từ ngày 24  tháng 2  đến ngày 2  tháng 3  năm 2014)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 16 0C; Cao: 22 0C; Thấp: 10 0C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ, đầu kỳ trời rét, giữa và cuối kỳ nhiệt độ tăng dần, trời âm u, có mưa nhỏ cây trồng sinh trưởng phát triển chậm.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Đốn.

- Lúa chiêm- xuân sớm: 145 ha; Giống: X21, Xi 23; GĐST: Đẻ nhánh.

- Lúa xuân trung: 350 ha; Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, .; GĐST: Đẻ nhánh.

- Lúa xuân muộn: 2350 ha; Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Syn 6, TBR 45, JO2, KD,…; GĐST: Bén rễ - hồi xanh.

- Cây ngô đông: Giống: LVN 4, LVN 99, ngô nếp…; GĐST: TH.

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân muộn

Bệnh sinh lý

11,2

50

 

Ốc bươu vàng

0,34

1

 

Lúa xuân trung

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

7,8

30

 

Ốc bươu vàng

0,2

1

 

Lúa xuân

 sớm

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

7,2

18

 

Ốc bươu vàng

0,14

0,6

 

 

 

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh sinh lý

Lúa xuân muộn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,2

50

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,34

1

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

Lúa xuân trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,8

30

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,2

1

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

Lúa xuân

sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,2

18

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

0,6

 

 

 

 

 

 


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

Lúa xuân muộn

8- 18

50

705,6

645,9

59,7

 

+ 705,6

 

Mạn Lạn, Yển Khê

2

Ốc bươu vàng

0,4- 1

1

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Yển Khê

3

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

Lúa xuân trung

 

6- 8

30

60,5

60,5

 

 

+60,5

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

4

Ốc bươu vàng

0,4- 0,6

1

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

5

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

Lúa xuân

sớm

6- 8

18

29

29

 

 

+ 29

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân,

Đỗ Xuyên

6

Ốc bươu vàng

0,4

0,6

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân,

Đỗ Xuyên

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa: Bệnh sinh lý tiếp tục phát sinh gây hại trung bình đến nặng trên diện rộng chủ yếu trên trà lúa xuân muộn; ốc bươu vàng phát sinh gây hại nhẹ; chuột gây hại cục bộ ổ trên những ruộng ven đồi, gò, ruộng khô hạn. Ngoài ra bọ trĩ, rầy các loại, ruồi đục nõn, bệnh thối thân phát sinh và gây hại rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa: Bệnh sinh lý gây hại trung bình- nặng; ốc bươu vàng gây hại nhẹ; chuột tiếp tục gây hại trên những ruộng ven đồi, gò, ruộng khô hạn, mức độ hại nhẹ, cục bộ hại ổ nặng. Ngoài ra bọ trĩ, rầy các loại, ruồi đục nõn, bệnh thối thân phát sinh và gây hại rải rác.

* Biện pháp xử lý:

- Trên lúa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng. Duy trì đủ lượng nước trong ruộng tăng khả năng chống rét cho lúa để hạn chế bệnh sinh lý. Tiến hành chăm sóc, bón phân, làm cỏ sớm khi thời tiết ấm. Trên những diện tích lúa cấy, gieo xạ bị chết, mất khoảng cần bổ sung mạ cấy dặm kịp thời để đảm bảo mật độ và diện tích. Tích cực diệt chuột và phòng trừ ốc bươu vàng bằng biện pháp tổng hợp.

                                                                                                 Ngày 25  tháng 2  năm 2014

      Người tập hợp 

 

 

 

   Lương Thị Hiệp

 

TRẠM TRƯỞNG

 

 

 

Nguyễn Bá Tân

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 07 - 2/2014 Thanh Ba 10/02/2014 16/02/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 04 - 1/2014 Thanh Ba 20/01/2014 26/01/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 03 - 1/2014 Thanh Ba 13/01/2014 19/01/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 2 - 1/2014 Thanh Ba 06/01/2014 12/01/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 53 - 12/2013 Thanh Ba 30/12/2013 31/12/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 01 - 1/2014 Thanh Ba 30/12/2013 05/01/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 52 - 12/2013 Thanh Ba 23/12/2013 29/12/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 51 - 12/2013 Thanh Ba 16/12/2013 22/12/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 50 - 12/2013 Thanh Ba 09/12/2013 15/12/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 49 - 12/2013 Thanh Ba 02/12/2013 08/12/2013