Thứ Hai, 7/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 18 (Số 18/2014). Thanh Ba.

Tuần 18. Tháng 4/2014. Ngày 29/04/2014
Từ ngày: 28/04/2014. Đến ngày: 04/05/2014

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 18/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 29  tháng 4  năm 2014

 

              THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY          

(Từ ngày 28  tháng 4  đến ngày 4  tháng 5  năm 2014)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 25- 26 0C; Cao: 31 0C; Thấp: 20 0C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ, đêm và sáng sớm trời có sương, đầu kỳ trời nắng ấm, cuối kỳ  trời âm u có mưa, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Thu hái búp.

- Lúa chiêm- xuân sớm: 410 ha; Giống: X21, Xi 23; GĐST: Chắc xanh.

- Lúa xuân trung: 264 ha; Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, .; GĐST: Trỗ bông.

- Lúa xuân muộn: 2635,4 ha; Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Syn 6, TBR 45, JO2, KD,…; GĐST: Đứng cái- làm đòng.

- Cây ngô đông: Giống: LVN 4, LVN 99, ngô nếp…; GĐST: TH.

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân muộn

Chuột

0,4

2

 

Bệnh đạo ôn lá

0,4

2

C1

Bệnh bạc lá

0,3

4

C1,3

Bệnh khô vằn

9,3

38

C3,5

Rầy các loại

138.7

440

T1,2

Rầy các loại (trứng)

65,3

200

 

Lúa xuân trung

Chuột

0,6

3

 

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

Bệnh bạc lá

1,9

14

C1,3

Bệnh khô vằn

10,6

46

C3,5,7

Rầy các loại

114

440

T1,2

Rầy các loại (trứng)

72

200

 

Lúa xuân

 sớm

Chuột

0,3

2

 

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

Bệnh bạc lá

0,6

4

C1

Bệnh khô vằn

5,2

16

C5

Rầy các loại

124

320

T1,2,5

Rầy các loại (trứng)

68

160

 

Chè

Bệnh đốm nâu

2,1

4

 

Bọ cánh tơ

2,4

4

 

Bọ xít muỗi

2,5

6

 

Nhện đỏ

2,5

4

 

Rầy xanh

3,3

8

 

 

                                                                                             

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Chuột

Lúa xuân muộn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,4

2

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

3000

2989

 

 

 

 

0,1

0,89

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

3000

2992

6

 2

 

 

 

 

 

0,04

0,9

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

1500

 1361

29

 41

40

21 

8

 

 

4,2

17,5

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

52

15

13

7

6

4

 

 

7

138.7

440

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65,3

200

 

 

 

 

 

 

Chuột

Lúa xuân trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,6

3

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

2000

1962

13

13

9

2

1

 

 

0,7

6

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

1000

896

7

29

32

31

7

 

 

5,9

25,1

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

69

14

15

6

8

19

 

 

7

114

440

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72

200

 

 

 

 

 

 

Chuột

Lúa xuân

 sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,3

2

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

1000

994

5

1

 

 

 

 

 

0,09

0,7

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

500

474

3

6

9

5

3

 

 

2,8

9,8

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

58

13

14

6

8

11

 

 

6

124

320

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68

160

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm nâu

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,1

4

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,4

4

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,5

6

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,5

4

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

3,3

8

 

 

 

 

 

 


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Chuột

Lúa xuân muộn

1- 2

2

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân,

Đỗ Xuyên

2

Bệnh đạo ôn lá

1- 2

2

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân,

Đỗ Xuyên

3

Bệnh bạc lá

0

4

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân,

Đỗ Xuyên

4

Bệnh khô vằn

4- 18

38

585,7

585,7

 

 

+110,3

322,2

Mạn Lạn, Đồng Xuân,

Đỗ Xuyên

5

Rầy các loại

80- 240

440

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân,

Đỗ Xuyên

 

6

Rầy các loại (trứng)

40- 120

200

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân,

Đỗ Xuyên

1

Chuột

Lúa xuân trung

2

3

11,5

11,5

 

 

- 16,7

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

2

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

3

Bệnh bạc lá

2- 6

14

11,5

11,5

 

 

+ 11,5

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

4

Bệnh khô vằn

6- 18

46

59,5

48,0

11,5

 

- 11,9

47,0

Mạn Lạn, Đồng Xuân

5

Rầy các loại

80- 200

440

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

6

Rầy các loại (trứng)

80- 200

200

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

1

Chuột

Lúa xuân sớm

0

2

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn

2

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn

3

Bệnh bạc lá

0

4

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn

4

Bệnh khô vằn

6- 8

16

41,0

41,0

 

 

+ 26,5

 

Mạn Lạn

5

Rầy các loại

120- 160

320

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn

6

Rầy các loại (trứng)

80- 120

160

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn

1

Bệnh đốm nâu

Chè

2- 4

4

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân,

Thanh Vân,

Đông Lĩnh

2

Bọ cánh tơ

4

4

 

 

 

 

- 157,7

 

Đồng Xuân,

Thanh Vân,

Đông Lĩnh

3

Bọ xít muỗi

4

6

157,8

157,8

 

 

+32

 

Đồng Xuân,

Thanh Vân,

Đông Lĩnh

4

Nhện đỏ

4

4

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân,

Thanh Vân,

Đông Lĩnh

5

Rầy xanh

4

8

232,2

232,2

 

 

- 32

 

Đồng Xuân,

Thanh Vân,

Đông Lĩnh

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên lúa chiêm đầm + xuân sớm: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ nặng trên những ruộng bón phân không cân đối, bón nhiều đạm, lá rậm rạp; rầy các loại, chuột gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh đạo ôn lá, bệnh bạc lá, bọ xít dài, bọ xít đen, sâu đục thân, sâu cuốn lá gây hại nhẹ rải rác.

+ Trên lúa xuân trung: Bệnh khô vằn gây hại trung bình- nặng trên diện rộng, cục bộ hại ổ rất nặng trên các ruộng có bộ lá rậm rạp, bón phân không cân đối, bón thừa đạm; Bệnh bạc lá vi khuẩn hại nhẹ, cục bộ hại ổ trung bình- nặng; rầy các loại tiếp tục tích luỹ mật độ gây hại nhẹ; chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ nặng. Ngoài ra bệnh đạo ôn lá, bọ xít dài, bọ xít đen, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ rải rác.

+ Trên lúa xuân muộn: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ- trung bình trên diện rộng, cục bộ hại nặng trên các ruộng có bộ lá rậm rạp, bón phân không cân đối, bón thừa đạm; Bệnh bạc lá vi khuẩn hại nhẹ, cục bộ hại ổ trung bình; rầy các loại tiếp tục tích luỹ mật độ gây hại nhẹ; chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ nặng. Ngoài ra bệnh đạo ôn lá, bọ xít dài, bọ xít đen, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ rải rác.

- Trên cây chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ, bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra bệnh thán thư, bệnh thối búp, bệnh phồng lá gây hại nhẹ rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

+ Trên lúa chiêm xuân: Bệnh khô vằn tiếp tục phát triển, lây lan nhanh và gây hại mạnh trên tất cả các trà, mức độ hại trung bình- nặng, cục bộ hại ổ rất nặng trên các ruộng bón phân không cân đối, bón nhiều đạm, lá rậm rạp...; rầy các loại tiếp tục nở, tích lũy và gia tăng mật độ gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình đặc biệt trên những chân ruộng nhiều bùn lá, ruộng lầy thụt; bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra bệnh đạo ôn, bọ xít dài, chuột, bọ xít đen, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ rải rác.

+ Trên cây chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ- trung bình; bệnh đốm nâu gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh thán thư, bệnh phồng lá chè gây hại nhẹ rải rác.

* Biện pháp xử lý:

- Trên lúa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời.

- Bệnh khô vằn: Ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, dùng thuốc Validacin 5SL, Anvil 5SC, Cavil 50SC, Lervil 5SC, Tilvil 50SC, V-T Vil 500SC, ... pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì.

Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.

 

                                                                                                  Ngày 29  tháng 4  năm 2014

      Người tập hợp 

 

 

 

   Lương Thị Hiệp

 

TRẠM TRƯỞNG

 

 

 

Nguyễn Bá Tân

 

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 17 - 4/2014 Thanh Ba 21/04/2014 27/04/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 16 - 4/2014 Thanh Ba 14/04/2014 20/04/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 15 - 4/2014 Thanh Ba 07/04/2014 13/04/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 14 - 4/2014 Thanh Ba 31/03/2014 06/04/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 13 - 3/2014 Thanh Ba 24/03/2014 30/03/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 10 - 3/2014 Thanh Ba 03/03/2014 09/03/2014
Thong bao sau benh ky 9 - 2/2014 Thanh Ba 24/02/2014 02/03/2014
Kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 07 - 2/2014 Thanh Ba 10/02/2014 16/02/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 04 - 1/2014 Thanh Ba 20/01/2014 26/01/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 03 - 1/2014 Thanh Ba 13/01/2014 19/01/2014