CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH BA
Số: 21/ TB- BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 20 tháng 5 năm 2014
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 19 tháng 5 đến ngày 25 tháng 5 năm 2014)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 32- 34 0C; Cao: 37 0C; Thấp: 26 0C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Trong kỳ, trời nắng nóng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Thu hái búp.
- Lúa chiêm- xuân sớm: 410 ha; Giống: X21, Xi 23; GĐST: TH.
- Lúa xuân trung: 264 ha; Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, .; GĐST: TH.
- Lúa xuân muộn: 2635,4 ha; Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Syn 6, TBR 45, JO2, KD,…; GĐST: trỗ- chắc xanh- đỏ đuôi.
- Cây ngô đông: Giống: LVN 4, LVN 99, ngô nếp…; GĐST: TH.
-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa xuân muộn
|
Rầy các loại
|
146,9
|
2810
|
t2,3,TT
|
Rầy các loại (trứng)
|
11,8
|
60
|
|
Bệnh khô vằn
|
5,3
|
39
|
C5,7
|
Bệnh bạc lá
|
1,1
|
9
|
C3,5
|
Bọ xít dài
|
0,4
|
2,4
|
|
Sâu đục thân
|
0,3
|
2
|
T3
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
2,8
|
6
|
|
Bọ xít muỗi
|
2,0
|
4
|
|
Nhện đỏ
|
3,9
|
14
|
|
Rầy xanh
|
3,2
|
8
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rầy các loại
|
Lúa xuân muộn
|
71
|
10
|
16
|
14
|
9
|
7
|
|
|
15
|
146,9
|
2810
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,8
|
60
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,3
|
39
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1
|
9
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4
|
2,4
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,3
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,9
|
14
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,2
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Rầy các loại
|
Lúa xuân muộn
|
8- 400
|
2810
|
17,96
|
17,96
|
|
|
- 42,1
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân, Đỗ Xuyên, Đông Lĩnh
|
2
|
Rầy các loại (trứng)
|
8- 24
|
60
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân, Đỗ Xuyên, Đông Lĩnh
|
3
|
Bệnh khô vằn
|
5- 8
|
39
|
248,2
|
248,2
|
|
|
- 19,6
|
157,3
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân, Đỗ Xuyên, Đông Lĩnh
|
4
|
Bệnh bạc lá
|
3- 6
|
9
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
5
|
Bọ xít dài
|
1- 2
|
2,4
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân, Đỗ Xuyên
|
6
|
Sâu đục thân
|
1- 2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân,
Đỗ Xuyên
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
4
|
6
|
157,7
|
157,7
|
|
|
- 74,5
|
|
Đồng Xuân,
Thanh Vân,
Đông Lĩnh
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
4
|
4
|
|
|
|
|
- 390
|
|
Đồng Xuân,
Thanh Vân,
Đông Lĩnh
|
3
|
Nhện đỏ
|
4
|
14
|
232,2
|
232,2
|
|
|
+ 74,5
|
106,5
|
Đồng Xuân,
Thanh Vân,
Đông Lĩnh
|
4
|
Rầy xanh
|
4
|
8
|
106,5
|
106,5
|
|
|
- 283,5
|
|
Đồng Xuân,
Thanh Vân,
Đông Lĩnh
|
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa chiêm xuân: Rầy các loại gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại ổ nặng ở Đông Lĩnh, Hanh Cù ... (>4000 con/m2); Bệnh khô vằn gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng trên các ruộng có bộ lá rậm rạp, bón phân không cân đối, bón thừa đạm; Bệnh bạc lá vi khuẩn hại nhẹ, cục bộ hại nặng. Ngoài ra bệnh đạo ôn, bọ xít đen, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, châu chấu gây hại nhẹ rải rác.
- Trên cây chè: Nhện đỏ gây hại nhẹ- trung bình; Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh đốm nâu, bệnh thán thư gây hại nhẹ rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
+ Trên lúa chiêm xuân: Rầy các loại gây hại nhẹ- TB, cục bộ ổ nặng trên những chân ruộng dộc chua, nhiều bùn lá, ruộng lầy thụt; Bệnh khô vằn gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ ổ nặng trên các ruộng bón phân không cân đối, bón nhiều đạm, lá rậm rạp...; Bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh đạo ôn, bọ xít dài, bọ xít đen, chuột, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, châu chấu gây hại nhẹ rải rác.
+ Trên cây chè: Nhện đỏ, rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ- trung bình; bệnh đốm nâu gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh thán thư, bệnh đốm nâu gây hại nhẹ rải rác.
* Biện pháp xử lý:
- Trên lúa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời.
+ Bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ nhiễm bệnh trên 20% dảnh bị hại, sử dụng thuốc Validacin 5SL, Anvil 5SC, Cavil 50SC, Lervil 5SC, Tilt Super 300EC,… pha và phun theo hướng dẫn ghi trên vỏ bao bì.
+ Rầy các loại: Khi ruộng có mật độ trên 1.500 con/m2 (30 - 40 con/khóm), sử dụng một trong các loại thuốc như: Victory 585EC, Midan 10WP, Sectox 10WP,... (phun không cần rẽ băng); hoặc sử dụng thuốc Bassa 50EC, Nibas 50ND,... (rẽ băng rộng 0,8 - 1,2 m, phun kỹ vào gốc lúa), pha theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì.
Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.
- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.
Ngày 20 tháng 5 năm 2014
Người tập hợp
Lương Thị Hiệp
|
TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn Bá Tân
|