Thứ Hai, 7/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 20 (Số 20/2014). Thanh Ba.

Tuần 20. Tháng 5/2014. Ngày 13/05/2014
Từ ngày: 12/05/2014. Đến ngày: 18/05/2014

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 20/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 13  tháng 5  năm 2014

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 12  tháng 5 đến ngày 18  tháng 5  năm 2014)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 30- 33 0C; Cao: 38 0C; Thấp: 24 0C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ, đầu kỳ trời âm u có mưa, giữa và cuối kỳ trời nắng nóng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Thu hái búp.

- Lúa chiêm- xuân sớm: 410 ha; Giống: X21, Xi 23; GĐST: Đỏ đuôi- TH.

- Lúa xuân trung: 264 ha; Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, .; GĐST: Đỏ đuôi.

- Lúa xuân muộn: 2635,4 ha; Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Syn 6, TBR 45, JO2, KD,…; GĐST: trỗ- chắc xanh.

- Cây ngô đông: Giống: LVN 4, LVN 99, ngô nếp…; GĐST: TH.

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân muộn

Bệnh bạc lá

1,6

18

C3

Bệnh khô vằn

9,5

48

C5,7

Rầy các loại

132,9

1050

T3,4,5

Rầy các loại (trứng)

14,4

40

 

Lúa xuân trung

Bệnh bạc lá

4,1

30

C3

Bệnh khô vằn

7,8

34

C5,7

Rầy các loại

74,8

480

T3,4,5

Rầy các loại (trứng)

5,2

24

 

Lúa xuân

 sớm

Bệnh bạc lá

0,9

4

C3

Bệnh khô vằn

4,6

18

C5,7

Rầy các loại

71,2

320

T5,TT

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

Chè

Bọ cánh tơ

4

12

 

Bọ xít muỗi

2,9

8

 

Nhện đỏ

3,5

12

 

Rầy xanh

3,5

8

 

 

                                                  

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa xuân muộn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

18

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,5

48

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

75

8

7

17

16

16

 

 

11

132,9

1050

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14,4

40

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa xuân trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,1

30

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,8

34

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

69

7

7

13

15

18

 

 

9

74,8

480

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,2

24

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa xuân

 sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,9

4

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,6

18

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

63

6

7

8

10

15

 

 

17

71,2

320

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

12

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,9

8

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,5

12

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,5

8

 

 

 

 

 

 


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

Lúa xuân muộn

2- 4

18

58,6

58,6

 

 

- 6

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

2

Bệnh khô vằn

6- 18

48

494,7

436,1

58,6

 

+ 19,3

172,6

Mạn Lạn, Đồng Xuân,

Đỗ Xuyên

3

Rầy các loại

40- 240

1050

58,6

58,6

 

 

+ 58,6

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân,

Đỗ Xuyên

 

4

Rầy các loại (trứng)

8- 40

40

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân,

Đỗ Xuyên

1

Bệnh bạc lá

Lúa xuân trung

2

30

39,1

39,1

 

 

+ 17,5

12,7

Mạn Lạn, Đồng Xuân

2

Bệnh khô vằn

6- 16

34

66,5

66,5

 

 

- 33,2

13,8

Mạn Lạn, Đồng Xuân

3

Rầy các loại

32- 120

480

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

4

Rầy các loại (trứng)

8- 16

24

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

1

Bệnh bạc lá

Lúa xuân sớm

0

4

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn

2

Bệnh khô vằn

6- 8

18

41

41

 

 

+ 11,9

 

Mạn Lạn

3

Rầy các loại

32- 80

320

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn

4

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn

1

Bọ cánh tơ

Chè

4

12

422,03

422,03

 

 

+ 32

157,8

Đồng Xuân,

Thanh Vân,

Đông Lĩnh

2

Bọ xít muỗi

4

8

125,7

125,7

 

 

- 106,5

 

Đồng Xuân,

Thanh Vân,

Đông Lĩnh

3

Nhện đỏ

4

12

232,2

232,2

 

 

+ 232,2

125,7

Đồng Xuân,

Thanh Vân,

Đông Lĩnh

4

Rầy xanh

4

8

157,8

157,8

 

 

0

 

Đồng Xuân,

Thanh Vân,

Đông Lĩnh

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa chiêm xuân: Bệnh khô vằn gây hại trung bình- nặng, cục bộ hại ổ rất nặng trên các ruộng có bộ lá rậm rạp, bón phân không cân đối, bón thừa đạm; Bệnh bạc lá vi khuẩn hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng; rầy các loại gây hại nhẹ, cục bộ ổ trung bình; Ngoài ra chuột, bọ xít đen, bọ xít nâu, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, châu chấu, bệnh đạo ôn gây hại nhẹ rải rác.

- Trên cây chè: Nhện đỏ, bọ cánh tơ gây hại nhẹ- trung bình; Rầy xanh, bọ xít muỗi gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh đốm nâu, bệnh thán thư gây hại nhẹ rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

+ Trên lúa chiêm xuân: Bệnh khô vằn gây hại trung bình- nặng, cục bộ hại ổ rất nặng trên các ruộng bón phân không cân đối, bón nhiều đạm, lá rậm rạp...; Rầy các loại gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng đặc biệt trên những chân ruộng nhiều bùn lá, ruộng lầy thụt; Bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng. Ngoài ra bệnh đạo ôn, bọ xít đen, nâu, chuột, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, châu chấu gây hại nhẹ rải rác.

+ Trên cây chè: Nhện đỏ, bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại nhẹ- trung bình; Ngoài ra bệnh thán thư, bệnh đốm nâu gây hại nhẹ rải rác.

* Biện pháp xử lý:

- Trên lúa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời.

+ Bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ nhiễm bệnh trên 20% dảnh bị hại, sử dụng thuốc Validacin 5SL, Anvil 5SC, Cavil 50SC, Lervil 5SC, Tilt Super 300EC,… pha và phun theo hướng dẫn ghi trên vỏ bao bì.

+ Bệnh bạc lá: Khi ruộng chớm bị bệnh, cần phun phòng trừ ngay bằng một trong các loại thuốc: Novaba 68WP, Starwiner 20WP, Kozuma 3SL, PN-Balacide 32WP, Xanthomix 20WP, Sansai 20WP,... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì.

Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.

 

                                                                                                  Ngày 13  tháng 5 năm 2014

      Người tập hợp 

 

 

 

   Lương Thị Hiệp

 

TRẠM TRƯỞNG

 

 

 

Nguyễn Bá Tân

 

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 19 - 5/2014 Thanh Ba 05/05/2014 11/05/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 18 - 4/2014 Thanh Ba 28/04/2014 04/05/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 17 - 4/2014 Thanh Ba 21/04/2014 27/04/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 16 - 4/2014 Thanh Ba 14/04/2014 20/04/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 15 - 4/2014 Thanh Ba 07/04/2014 13/04/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 14 - 4/2014 Thanh Ba 31/03/2014 06/04/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 13 - 3/2014 Thanh Ba 24/03/2014 30/03/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 10 - 3/2014 Thanh Ba 03/03/2014 09/03/2014
Thong bao sau benh ky 9 - 2/2014 Thanh Ba 24/02/2014 02/03/2014
Kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 07 - 2/2014 Thanh Ba 10/02/2014 16/02/2014