CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH BA
Số: 20/ TB- BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 13 tháng 5 năm 2014
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 12 tháng 5 đến ngày 18 tháng 5 năm 2014)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 30- 33 0C; Cao: 38 0C; Thấp: 24 0C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Trong kỳ, đầu kỳ trời âm u có mưa, giữa và cuối kỳ trời nắng nóng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Thu hái búp.
- Lúa chiêm- xuân sớm: 410 ha; Giống: X21, Xi 23; GĐST: Đỏ đuôi- TH.
- Lúa xuân trung: 264 ha; Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, .; GĐST: Đỏ đuôi.
- Lúa xuân muộn: 2635,4 ha; Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Syn 6, TBR 45, JO2, KD,…; GĐST: trỗ- chắc xanh.
- Cây ngô đông: Giống: LVN 4, LVN 99, ngô nếp…; GĐST: TH.
-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa xuân muộn
|
Bệnh bạc lá
|
1,6
|
18
|
C3
|
Bệnh khô vằn
|
9,5
|
48
|
C5,7
|
Rầy các loại
|
132,9
|
1050
|
T3,4,5
|
Rầy các loại (trứng)
|
14,4
|
40
|
|
Lúa xuân trung
|
Bệnh bạc lá
|
4,1
|
30
|
C3
|
Bệnh khô vằn
|
7,8
|
34
|
C5,7
|
Rầy các loại
|
74,8
|
480
|
T3,4,5
|
Rầy các loại (trứng)
|
5,2
|
24
|
|
Lúa xuân
sớm
|
Bệnh bạc lá
|
0,9
|
4
|
C3
|
Bệnh khô vằn
|
4,6
|
18
|
C5,7
|
Rầy các loại
|
71,2
|
320
|
T5,TT
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
4
|
12
|
|
Bọ xít muỗi
|
2,9
|
8
|
|
Nhện đỏ
|
3,5
|
12
|
|
Rầy xanh
|
3,5
|
8
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa xuân muộn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
18
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,5
|
48
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
75
|
8
|
7
|
17
|
16
|
16
|
|
|
11
|
132,9
|
1050
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,4
|
40
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa xuân trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,1
|
30
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,8
|
34
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
69
|
7
|
7
|
13
|
15
|
18
|
|
|
9
|
74,8
|
480
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,2
|
24
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa xuân
sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,9
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,6
|
18
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
63
|
6
|
7
|
8
|
10
|
15
|
|
|
17
|
71,2
|
320
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
12
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,5
|
12
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,5
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa xuân muộn
|
2- 4
|
18
|
58,6
|
58,6
|
|
|
- 6
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
6- 18
|
48
|
494,7
|
436,1
|
58,6
|
|
+ 19,3
|
172,6
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân,
Đỗ Xuyên
|
3
|
Rầy các loại
|
40- 240
|
1050
|
58,6
|
58,6
|
|
|
+ 58,6
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân,
Đỗ Xuyên
|
4
|
Rầy các loại (trứng)
|
8- 40
|
40
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân,
Đỗ Xuyên
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa xuân trung
|
2
|
30
|
39,1
|
39,1
|
|
|
+ 17,5
|
12,7
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
6- 16
|
34
|
66,5
|
66,5
|
|
|
- 33,2
|
13,8
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
3
|
Rầy các loại
|
32- 120
|
480
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
4
|
Rầy các loại (trứng)
|
8- 16
|
24
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa xuân sớm
|
0
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
6- 8
|
18
|
41
|
41
|
|
|
+ 11,9
|
|
Mạn Lạn
|
3
|
Rầy các loại
|
32- 80
|
320
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn
|
4
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
4
|
12
|
422,03
|
422,03
|
|
|
+ 32
|
157,8
|
Đồng Xuân,
Thanh Vân,
Đông Lĩnh
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
4
|
8
|
125,7
|
125,7
|
|
|
- 106,5
|
|
Đồng Xuân,
Thanh Vân,
Đông Lĩnh
|
3
|
Nhện đỏ
|
4
|
12
|
232,2
|
232,2
|
|
|
+ 232,2
|
125,7
|
Đồng Xuân,
Thanh Vân,
Đông Lĩnh
|
4
|
Rầy xanh
|
4
|
8
|
157,8
|
157,8
|
|
|
0
|
|
Đồng Xuân,
Thanh Vân,
Đông Lĩnh
|
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa chiêm xuân: Bệnh khô vằn gây hại trung bình- nặng, cục bộ hại ổ rất nặng trên các ruộng có bộ lá rậm rạp, bón phân không cân đối, bón thừa đạm; Bệnh bạc lá vi khuẩn hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng; rầy các loại gây hại nhẹ, cục bộ ổ trung bình; Ngoài ra chuột, bọ xít đen, bọ xít nâu, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, châu chấu, bệnh đạo ôn gây hại nhẹ rải rác.
- Trên cây chè: Nhện đỏ, bọ cánh tơ gây hại nhẹ- trung bình; Rầy xanh, bọ xít muỗi gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh đốm nâu, bệnh thán thư gây hại nhẹ rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
+ Trên lúa chiêm xuân: Bệnh khô vằn gây hại trung bình- nặng, cục bộ hại ổ rất nặng trên các ruộng bón phân không cân đối, bón nhiều đạm, lá rậm rạp...; Rầy các loại gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng đặc biệt trên những chân ruộng nhiều bùn lá, ruộng lầy thụt; Bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng. Ngoài ra bệnh đạo ôn, bọ xít đen, nâu, chuột, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, châu chấu gây hại nhẹ rải rác.
+ Trên cây chè: Nhện đỏ, bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại nhẹ- trung bình; Ngoài ra bệnh thán thư, bệnh đốm nâu gây hại nhẹ rải rác.
* Biện pháp xử lý:
- Trên lúa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời.
+ Bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ nhiễm bệnh trên 20% dảnh bị hại, sử dụng thuốc Validacin 5SL, Anvil 5SC, Cavil 50SC, Lervil 5SC, Tilt Super 300EC,… pha và phun theo hướng dẫn ghi trên vỏ bao bì.
+ Bệnh bạc lá: Khi ruộng chớm bị bệnh, cần phun phòng trừ ngay bằng một trong các loại thuốc: Novaba 68WP, Starwiner 20WP, Kozuma 3SL, PN-Balacide 32WP, Xanthomix 20WP, Sansai 20WP,... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì.
Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.
- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.
Ngày 13 tháng 5 năm 2014
Người tập hợp
Lương Thị Hiệp
|
TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn Bá Tân
|