Thứ Hai, 7/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 23 (Số 23/2014). Thanh Ba.

Tuần 23. Tháng 6/2014. Ngày 03/06/2014
Từ ngày: 02/06/2014. Đến ngày: 08/06/2014

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 23/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 3  tháng 6  năm 2014

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 2  tháng 6  đến ngày 8  tháng 6  năm 2014)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 30- 32 0C; Cao: 37 0C; Thấp: 24 0C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ, đầu và giữa kỳ trời có mưa bão, cuối kỳ trời nắng nóng, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Thu hái búp.

- Lúa chiêm- xuân sớm: 410 ha; Giống: X21, Xi 23; GĐST: TH.

- Lúa xuân trung: 264 ha; Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, .; GĐST: TH.

- Lúa xuân muộn: 2635,4 ha; Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Syn 6, TBR 45, JO2, KD,…; GĐST: đỏ đuôi- TH.

- Cây ngô đông: Giống: LVN 4, LVN 99, ngô nếp…; GĐST: TH.

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân muộn

Rầy các loại

132

560

TT

Bệnh khô vằn

4,9

18

C5,7

Bệnh bạc lá

1,3

9

C3,5

Chè

Bọ cánh tơ

3,5

12

 

Bọ xít muỗi

3,3

8

 

Nhện đỏ

3,1

8

 

Rầy xanh

3,7

12

 

 

                                                  

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Rầy các loại

Lúa xuân muộn

54

3

5

7

9

12

 

 

18

132

560

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,9

18

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,3

9

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,5

12

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,3

8

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,1

8

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,7

12

 

 

 

 

 

 


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Rầy các loại

Lúa xuân muộn

40- 120

560

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Đỗ Xuyên

2

Bệnh khô vằn

6- 8

18

125

125

 

 

+ 125

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Đỗ Xuyên

 

3

Bệnh bạc lá

3- 5

9

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

1

Bọ cánh tơ

Chè

4

12

283,5

283,5

 

 

+ 51,3

125,7

Đồng Xuân,

Thanh Vân,

Đông Lĩnh

2

Bọ xít muỗi

4

8

157,8

157,8

 

 

- 264,2

 

Đồng Xuân,

Thanh Vân,

Đông Lĩnh

3

Nhện đỏ

4

8

125,7

125,7

 

 

- 32

 

Đồng Xuân,

Thanh Vân,

Đông Lĩnh

4

Rầy xanh

4

12

232,2

232,2

 

 

- 125,7

106,5

Đồng Xuân,

Thanh Vân,

Đông Lĩnh

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình- nặng trên các ruộng có bộ lá rậm rạp, ruộng bị đổ do mưa bão, ruộng bón phân không cân đối, bón thừa đạm; Rầy các loại, bệnh bạc lá vi khuẩn gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ nặng. Ngoài ra bọ xít dài, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, châu chấu gây hại nhẹ rải rác.

- Trên cây chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh gây hại nhẹ- trung bình; Bọ xít muỗi, nhện đỏ gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh đốm nâu, bệnh thán thư, bệnh thối búp gây hại nhẹ rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

+ Trên cây chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ gây hại nhẹ- trung bình. Ngoài ra bệnh thán thư, bệnh thối búp, bệnh đốm nâu gây hại nhẹ rải rác.

* Biện pháp xử lý:

- Trên lúa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời.

- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.

 

                                                                                                  Ngày 3  tháng 6  năm 2014

      Người tập hợp 

 

 

 

     Lương Thị Hiệp

 

TRẠM TRƯỞNG

 

 

 

Nguyễn Bá Tân

 

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 22 - 6/2014 Thanh Ba 26/05/2014 01/06/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 21 - 5/2014 Thanh Ba 19/05/2014 25/05/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 20 - 5/2014 Thanh Ba 12/05/2014 18/05/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 19 - 5/2014 Thanh Ba 05/05/2014 11/05/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 18 - 4/2014 Thanh Ba 28/04/2014 04/05/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 17 - 4/2014 Thanh Ba 21/04/2014 27/04/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 16 - 4/2014 Thanh Ba 14/04/2014 20/04/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 15 - 4/2014 Thanh Ba 07/04/2014 13/04/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 14 - 4/2014 Thanh Ba 31/03/2014 06/04/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 13 - 3/2014 Thanh Ba 24/03/2014 30/03/2014