CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH BA
Số: 39/ TB- BVTV |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 22 tháng 9 năm 2015 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 21 tháng 8 đến ngày 27 tháng 9 năm 2015)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 34-37 0C; Cao: 39 0C; Thấp: 32 0C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Trong kỳ, trời nắng cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa sớm: Diện tích 1500 ha; Ngày gieo 5-10/6/2015; Ngày cấy 15-20/6/2015; GĐST: thu hoạch
- Lúa trung : Diện tích 1700 ha; Ngày gieo 15-20/6/2015. Ngày cấy 25-30/6/2015: Chín - thu hoạch
- Chè: Diện tích: 1950 ha;
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa trung |
Bệnh khô vằn |
1,1 |
8 |
|
Rầy các loại |
54 |
480 |
|
Bọ xít dài |
0,15 |
2 |
|
Chè |
Rầy xanh |
0,4 |
4 |
|
Bọ xít muỗi |
0,2 |
4 |
|
Cánh tơ |
0,53 |
6 |
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
|
5 |
7 |
9 |
|
|
Bệnh khô vằn |
Lúa trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1 |
8 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
480 |
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
2 |
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh |
Chè |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4 |
4 |
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2 |
4 |
|
|
|
|
|
|
Cánh tơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,53 |
6 |
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bệnh khô vằn |
Lúa trung |
1,1 |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
54 |
480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài |
0,15 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh |
Chè |
0,4 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi |
0,2 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cánh tơ |
0,53 |
6 |
53,3 |
53,3 |
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa: Bệnh khô vằn: Phát sinh và gây hại trên các trà lúa; mức độ hại nhẹ. - Rầy các loại hại nhẹ tại các ruộng sâu trũng vũng ổ rầy. Sâu đục thân hại rải rác trên những diện tích trỗ muộn.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi hại nhẹ.
* Dự kiến thời gian tới:
- Rầy các loại tiếp tục gia tăng tích lũy mật độ và gây hại trên các trà lúa giai đoạn chín sữa - chín sáp mức hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ hại nhẹ cục bộ hại trung bình, bệnh đốm xám, đốm nâu hại rải rác.
* Biện pháp xử lý:
Tiếp tục theo dõi diễn biến các đối tượng sâu bệnh hại, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh hại bằng các loại thuốc đặc hiệu. Thường xuyên diệt chuột bằng mọi biện pháp.
Thanh ba, ngày 22 tháng 9 năm 2015
Người tập hợp
Vũ Thị Hạnh
|
TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn Bá Tân |