Chủ Nhật, 6/10/2024

Thông báo kỳ 13 (Số 13/2016). Thanh Ba.

Tuần 13. Tháng 3/2016. Ngày 22/03/2016
Từ ngày: 21/03/2016. Đến ngày: 27/03/2016

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 13/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 22  tháng 03  năm 2016

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 21 tháng 3  đến ngày 27  tháng 03  năm 2016)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 20 0C; Cao: 26 0C; Thấp: 160C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ, đêm và sáng trời lạnh, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; GĐST: Phát triển búp

- Lúa sớm: Diện tích 650 ha. GĐST: Đẻ nhánh rộ

- Lúa trung: Diện tích 1000 ha. GĐST: Đẻ nhánh rộ

- Lúa muộn: Diện tích 1655 ha; GĐST: Đẻ nhánh.

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm

Bệnh sinh lý

0,67

6

 

Bọ xít đen

0,06

2

 

Bọ Trĩ

0,6

6

 

Rùi đục nõn

0,7

8

 

Chuột

0,1

2

 

Lúa trung

Bệnh sinh lý

0,6

4

 

Chuôt

0,2

2

 

Bọ Trĩ

1

6

 

Rùi đục nõn

0,7

8

 

Lúa muộn

Bệnh sinh lý

0,4

4

 

Bọ xít đen

0,2

2

 

Bọ Trĩ

0,8

6

 

Rùi đục nõn

0,6

8

 

Chè

Bệnh phồng lá

0,7

4

 

Bọ xít muỗi

0,4

4

 

Nhện đỏ

0,4

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

 

5

7

9

 

 

Bệnh sinh lý

Lúa sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,67

6

 

 

 

 

 

 

Bọ xít đen

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

2

 

 

 

 

 

 

Bọ Trĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,6

6

 

 

 

 

 

 

Rùi đục nõn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,7

8

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,1

2

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,6

4

 

 

 

 

 

 

Chuôt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,2

2

 

 

 

 

 

 

Bọ Trĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

6

 

 

 

 

 

 

Rùi đục nõn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,7

8

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

Lúa muộn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,4

4

 

 

 

 

 

 

Bọ xít đen

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,2

2

 

 

 

 

 

 

Bọ Trĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,8

6

 

 

 

 

 

 

Rùi đục nõn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,6

8

 

 

 

 

 

 

Bệnh phồng lá

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,7

4

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,4

4

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,4

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

 

Bệnh sinh lý

Lúa sớm

0,67

6

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít đen

0,06

2

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ Trĩ

0,6

6

 

 

 

 

 

 

 

 

Rùi đục nõn

0,7

8

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

0,1

2

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

Lúa trung

0,6

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuôt

0,2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ Trĩ

1

6

 

 

 

 

 

 

 

 

Rùi đục nõn

0,7

8

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

Lúa muộn

 

0,4

4

 

 

 

 

 

 

 

7

Bọ xít đen

0,2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ Trĩ

0,8

6

 

 

 

 

 

 

 

 

Rùi đục nõn

0,6

8

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh phồng lá

Chè

0,7

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

0,4

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

0,4

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 


 

V/ Nhận xét

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa: Bệnh Sinh lý, bọ trĩ, ruồi đục nõn, chuột, bọ xít đen gây hại nhẹ.Ngoài ra bướm sâu đục thân 5 vạch rải rác trên bờ cỏ những ruộng vên làng, ven kênh mương. Vết bệnh đạo ôn lá đã xuất hiện rải rác.

- Trên chè: Bệnh phồng lá, bọ xít muôi, nhện đỏ hại nhẹ.

* Dự kiến thời gian tới:                   

- Trên lúa: Bệnh Sinh lý, bọ trĩ, ruồi đục nõn, sâu đục thân, bệnh đạo ôn, chuột hại rải rác.

- Trên chè: Bệnh phồng lá, bọ xít muôi, nhện đỏ, rầy xanh hại nhẹ.

          * Biện pháp xử lý:

- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến ngưỡng. Tăng cường chỉ đạo diệt chuột theo Văn bản số 1439/UBND - BVTV ngày 22/12/2015 của UBND huyện.

- Áp dụng biện pháp phòng trừ dịch hại tổng hợp IPM. Tích cực diệt chuột bằng biện pháp kỹ thuật tổng hợp.

                                                                                      

                                                                                 Thanh ba,  ngày 22  tháng 03 năm 2016

 

Người tập hợp

 

 

 

Vũ Thị Hạnh

 

Trưởng Trạm

 

 

 

Nguyễn Bá Tân

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Báo cáo sâu bệnh kì 12 - 3/2016 Thanh Ba 14/03/2016 20/03/2016
Thông báo sâu bệnh kỳ 11 - 3/2016 Thanh Ba 07/03/2016 13/03/2016
Thông báo sâu bệnh kỳ 10 - 3/2016 Thanh Ba 29/02/2016 06/03/2016
Thông báo sâu bệnh kỳ 09 - 2/2016 Thanh Ba 22/02/2016 28/02/2016
Thông báo kỳ 08 - 2/2016 Thanh Ba 15/02/2016 21/02/2016
Thông báo sâu bệnh kì 06 - 2/2016 Thanh Ba 01/02/2016 07/02/2016
Thông báo sâu bệnh kì 05 - 1/2016 Thanh Ba 25/01/2016 31/01/2016
Thông báo kỳ 04 - 1/2016 Thanh Ba 18/01/2016 24/01/2016
Thông báo kỳ 03 - 1/2016 Thanh Ba 11/01/2016 17/01/2016
Thông báo kỳ 02 - 1/2016 Thanh Ba 04/01/2016 10/01/2016