CHI CỤC BVTV
PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH BA
Số: 42/ TB-
BVTV
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba,
ngày 11 tháng 10 năm 2016
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY
HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 10 tháng 10 đến ngày 16
tháng 10 năm 2016)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 30 0C; Cao: 35 0C;
Thấp: 260C,
- Độ ẩm trung bình:………………,,, Cao:………, Thấp:……………,,
- Lượng mưa: Tổng số……………………………,,cây trồng,
Trong kỳ ngày nắng nóng xen kẽ mưa giông, cây trồng
sinh trưởng phát triển bình thường,
2,Giai đoạn sinh trưởng của cây
trồng và diện tích canh tác:
- Chè: Diện tích: 1950 ha; GĐST: Phát triển búp
- Ngô: Diện
tích 930 ha; GĐST: 2 - 3lá
II.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
Chè
|
Bệnh đốm xám
|
0.80
|
8.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.667
|
6.00
|
|
Rầy xanh
|
0.333
|
4.00
|
|
Ngô
|
Sâu cắn lá
|
0.40
|
4.00
|
|
Sâu xám
|
0.233
|
2.00
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI
VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số
cá thể điều tra
|
Tuổi,
pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ
hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
2
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh đốm xám
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.80
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.667
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.333
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.40
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.233
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN
BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây
trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
Bệnh đốm xám
|
Chè
|
0.80
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.667
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
0.333
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
Ngô
|
0.40
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám
|
0.233
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên chè: Bọ xít
muỗi gây hại nhẹ, rầy xanh, bệnh đốm xám
gây hại rải rác.
- Trên ngô: Sâu
xám, sâu ăn lá hại rải rác.
*Dự kiến thời gian tới:
- Trên chè: Nhện đỏ, rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi
gây hại nhẹ - trung bình.
- Trên ngô: Sâu xám, sâu ăn lá, bệnh sinh lý hại rải rác.
* Biện pháp xử lý:
- Trên cây chè: Phun phòng trừ khi có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng
bằng các thuốc có trong danh mục quy định cho cây chè, chú ý đảm bảo thời gian
cách ly.
- Trên cây ngô: Tiếp tục theo dõi các
đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Diệt chuột
thường xuyên.
Thanh Ba, ngày 11 thang 10
năm 2016
Người tập hợp
Vũ
Thị Hạnh
|
Trưởng Trạm
Nguyễn Bá Tân
|