CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM
BVTV THANH BA
Số: 18/ TB- BVTV
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 3 tháng 5 năm 2017
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7
NGÀY
(Từ ngày 01 tháng 5 đến ngày 7 tháng 5 năm 2017)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 30 0C; Cao: 35 0C;
Thấp: 250C,
- Độ ẩm trung bình:………………,,, Cao:………, Thấp:……………
- Lượng mưa: Tổng số……………………………,,cây trồng.
Trong kỳ ngày có nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình
thường,
2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và
diện tích canh tác:
- Lúa trung : Diện tích 650 ha, GĐST: Chín sáp - đỏ đuôi
- Lúa muộn: Diện tích 2650 ha, GĐST: trỗ - ngậm sữa
- Chè: Diện tích: 1950 ha; GĐST: PT búp
- Ngô: Diện tích ha; GĐST:
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn
sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và
thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp
bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trung
|
Bệnh
bạc lá
|
0.667
|
8.00
|
C1,3
|
Bệnh
khô vằn
|
7.067
|
42.00
|
C3,5,7,9
|
Rầy
các loại
|
302.00
|
2400.00
|
T2,3,4
|
Rầy
các loại (trứng)
|
10.667
|
120.00
|
|
Sâu
đục thân
|
0.10
|
2.00
|
|
Lúa muộn
|
Bệnh
bạc lá
|
0.733
|
8.00
|
C1,3
|
Bệnh
khô vằn
|
8.867
|
58.00
|
C3,5,7,9
|
Bọ
xít dài
|
0.10
|
2.00
|
|
Rầy
các loại
|
164.00
|
720.00
|
T2,3
|
Rầy
các loại (trứng)
|
8.00
|
120.00
|
|
Sâu
đục thân
|
0.033
|
1.00
|
|
Chè
|
Bọ
cánh tơ
|
0.933
|
8.00
|
|
Bọ
xít muỗi
|
0.40
|
4.00
|
|
Nhện
đỏ
|
0.20
|
4.00
|
|
Rầy
xanh
|
0.733
|
6.00
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên dịch
hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
2
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh
bạc lá
|
Luá trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.667
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.067
|
42.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
302.00
|
2400.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.667
|
120.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
bạc lá
|
Lúa muộn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.733
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.867
|
58.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
164.00
|
720.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.00
|
120.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.033
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.933
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.40
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện
đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.733
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh
bạc lá
|
Lúa trung
|
0.667
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh
khô vằn
|
7.067
|
42.00
|
136.955
|
130
|
6.955
|
|
|
78.909
|
|
3
|
Rầy
các loại
|
302.00
|
2400.00
|
27.551
|
27,5
|
|
|
|
6.955
|
|
4
|
Rầy
các loại (trứng)
|
10.667
|
120.00
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sâu
đục thân
|
0.10
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Bệnh
bạc lá
|
Lúa muộn
|
0.733
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Bệnh
khô vằn
|
8.867
|
58.00
|
653.036
|
265
|
388.036
|
|
|
890.995
|
|
8
|
Bọ
xít dài
|
0.10
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Rầy
các loại
|
164.00
|
720.00
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Rầy
các loại (trứng)
|
8.00
|
120.00
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sâu
đục thân
|
0.033
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Bọ
cánh tơ
|
Chè
|
0.933
|
8.00
|
63.039
|
63
|
|
|
|
|
|
13
|
Bọ
xít muỗi
|
0.40
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Nhện
đỏ
|
0.20
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Rầy
xanh
|
0.733
|
6.00
|
78.588
|
78,5
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa: Bệnh khô vằn
hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng đến rất nặng trên những diện tích lúa
xanh tốt rậm rạp; Rầy các loại hại nhẹ cục bộ hại trung bình tại các xã vùng ổ
rầy, ruộng sâu trũng; (Cá biệt ở xã Yển Khê với mật độ 5000 con/m2với
diện tích 0,1 ha). Bọ xít dài, sâu đục
thân hại rải rác.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ; bọ xít muỗi, nhện đỏ hại rải
rác
*Dự kiến thời gian tới:
- Trên
lúa: Bệnh khô vằn: hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng đến rất nặng trên những
ruộng cấy dày, ruộng xanh tốt. Rầy các
loại hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng gây cháy chòm cháy ổ. Bọ xít dài
hại nhẹ. Chuột hại cục bộ tại những ruộng ven đồi gò kênh mương.
- Trên chè: Rầy
xanh, bọ xit muỗi, nhện đỏ, bọ cánh tơ, bệnh phồng lá, bệnh thối búp hại nhẹ.
* Biện pháp xử lý:
Tiếp tục theo dõi các đối
tượng sâu bệnh hại phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt
chuột bằng biện pháp tổng hợp.
Thanh Ba, ngày 3 thang 5
năm 2017
Người tập hợp
Vũ Thị
Hạnh
|
Trưởng Trạm
Nguyễn Bá Tân
|