Thứ Ba, 25/6/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 18 (Số 18/2017). Thanh Ba.

Tuần 18. Tháng 5/2017. Ngày 03/05/2017
Từ ngày: 01/05/2017. Đến ngày: 07/05/2017

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

Số: 18/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 


        Thanh Ba, ngày  3  tháng 5 năm 2017

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 01 tháng 5  đến ngày 7 tháng 5  năm 2017)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 30 0C; Cao: 35 0C; Thấp: 250C,

- Độ ẩm trung bình:………………,,, Cao:………, Thấp:……………

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,,cây trồng.

Trong kỳ ngày có nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường,

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa trung : Diện tích 650 ha, GĐST: Chín sáp - đỏ đuôi

- Lúa muộn: Diện tích 2650 ha, GĐST: trỗ - ngậm sữa

- Chè: Diện tích: 1950 ha; GĐST: PT búp

- Ngô:  Diện tích  ha; GĐST:  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh bạc lá

0.667

8.00

C1,3

Bệnh khô vằn

7.067

42.00

C3,5,7,9

Rầy các loại

302.00

2400.00

T2,3,4

Rầy các loại (trứng)

10.667

120.00

 

Sâu đục thân

0.10

2.00

 

Lúa muộn

Bệnh bạc lá

0.733

8.00

C1,3

Bệnh khô vằn

8.867

58.00

C3,5,7,9

Bọ xít dài

0.10

2.00

 

Rầy các loại

164.00

720.00

T2,3

Rầy các loại (trứng)

8.00

120.00

 

Sâu đục thân

0.033

1.00

 

Chè

Bọ cánh tơ

0.933

8.00

 

Bọ xít muỗi

0.40

4.00

 

Nhện đỏ

0.20

4.00

 

Rầy xanh

0.733

6.00

 

 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

2

5

7

9

 

 

Bệnh bạc lá

Luá trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.667

8.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.067

42.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

302.00

2400.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.667

120.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.10

2.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa muộn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.733

8.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.867

58.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.10

2.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

164.00

720.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.00

120.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.033

1.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.933

8.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.40

4.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.20

4.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.733

6.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

Lúa trung

0.667

8.00

 

 

 

 

 

 

 

2

Bệnh khô vằn

7.067

42.00

136.955

130

6.955

 

 

78.909

 

3

Rầy các loại

302.00

2400.00

27.551

27,5

 

 

 

6.955

 

4

Rầy các loại (trứng)

10.667

120.00

 

 

 

 

 

 

 

5

Sâu đục thân

0.10

2.00

 

 

 

 

 

 

 

6

Bệnh bạc lá

Lúa muộn

0.733

8.00

 

 

 

 

 

 

 

7

Bệnh khô vằn

8.867

58.00

653.036

265

388.036

 

 

890.995

 

8

Bọ xít dài

0.10

2.00

 

 

 

 

 

 

 

9

Rầy các loại

164.00

720.00

 

 

 

 

 

 

 

10

Rầy các loại (trứng)

8.00

120.00

 

 

 

 

 

 

 

11

Sâu đục thân

0.033

1.00

 

 

 

 

 

 

 

12

Bọ cánh tơ

Chè

0.933

8.00

63.039

63

 

 

 

 

 

13

Bọ xít muỗi

0.40

4.00

 

 

 

 

 

 

 

14

Nhện đỏ

0.20

4.00

 

 

 

 

 

 

 

15

Rầy xanh

0.733

6.00

78.588

78,5

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng đến rất nặng trên những diện tích lúa xanh tốt rậm rạp; Rầy các loại hại nhẹ cục bộ hại trung bình tại các xã vùng ổ rầy, ruộng sâu trũng; (Cá biệt ở xã Yển Khê với mật độ 5000 con/m2với diện tích 0,1 ha).  Bọ xít dài, sâu đục thân hại rải rác.  

- Trên chè: Rầy xanh, bọ  cánh tơ hại nhẹ; bọ xít muỗi, nhện đỏ hại rải rác

*Dự kiến thời gian tới:          

- Trên lúa: Bệnh khô vằn: hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng đến rất nặng trên những ruộng cấy dày, ruộng xanh tốt.  Rầy các loại hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng gây cháy chòm cháy ổ. Bọ xít dài hại nhẹ. Chuột hại cục bộ tại những ruộng ven đồi gò kênh mương.

- Trên chè: Rầy xanh, bọ xit muỗi, nhện đỏ, bọ cánh tơ, bệnh phồng lá, bệnh thối búp hại nhẹ.

         * Biện pháp xử lý:

          Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

 

                                                                    Thanh Ba, ngày 3  thang 5  năm 2017

 

Người tập hợp

 

 

 

Vũ Thị Hạnh

 

Trưởng Trạm

 

 

 

Nguyễn Bá Tân

 

 

 

Thông báo sâu bệnh khác