Thứ Ba, 25/6/2024

Thông báo sâu bệnh kì 19 (Số 19/2017). Thanh Ba.

Tuần 19. Tháng 5/2017. Ngày 09/05/2017
Từ ngày: 08/05/2017. Đến ngày: 14/05/2017

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 8 tháng 5 đến ngày 14 tháng 5  năm 2017)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 28 0C; Cao: 32 0C; Thấp: 250C,

- Độ ẩm trung bình:………………,,, Cao:………, Thấp:……………

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,,cây trồng.

Trong kỳ ngày có mưa trời âm u, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường,

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa trung : Diện tích 650 ha, GĐST: Chín – Thu hoạch

- Lúa muộn: Diện tích 2650 ha, GĐST: Chín sữa – Chín sáp

- Chè: Diện tích: 1950 ha; GĐST: PT búp

- Ngô:  Diện tích  ha; GĐST:  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh khô vằn

0.467

8.00

 

Bọ xít dài

0.10

2.00

 

Rầy các loại

365.333

4000.00

T4,5

Rầy các loại (trứng)

4.00

80.00

 

Lúa muộn

Bệnh khô vằn

1.867

24.00

C3,5

Bọ xít dài

0.167

2.00

 

Rầy các loại

336.00

4000.00

T3,4

Rầy các loại (trứng)

4.00

80.00

 

Sâu đục thân

0.067

1.00

 

Chè

Bọ cánh tơ

0.467

8.00

 

Bọ xít muỗi

0.833

6.00

 

Nhện đỏ

0.433

9.00

 

Rầy xanh

0.933

7.00

 

 

 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

2

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

Luá trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.467

8.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.10

2.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

365.333

4000.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.00

80.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa muộn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.867

24.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.167

2.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

336.00

4000.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.00

80.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.067

1.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.467

8.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.833

6.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.433

9.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.933

7.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa trung

0.467

8.00

 

 

 

 

 

 

 

2

Bọ xít dài

0.10

2.00

 

 

 

 

 

 

 

3

Rầy các loại

365.333

4000.00

20.081

13.211

6.87

 

 

13.476

 

4

Rầy các loại (trứng)

4.00

80.00

 

 

 

 

 

 

 

5

Bệnh khô vằn

Lúa muộn

1.867

24.00

233.42

233.42

 

 

 

116.71

 

6

Bọ xít dài

0.167

2.00

 

 

 

 

 

 

 

7

Rầy các loại

336.00

4000.00

135.933

126.322

9.611

 

 

19.223

 

8

Rầy các loại (trứng)

4.00

80.00

 

 

 

 

 

 

 

9

Sâu đục thân

0.067

1.00

 

 

 

 

 

 

 

10

Bọ cánh tơ

Chè

0.467

8.00

78.889

78.889

 

 

 

 

 

11

Bọ xít muỗi

0.833

6.00

53.235

53.235

 

 

 

 

 

12

Nhện đỏ

0.433

9.00

 

 

 

 

 

 

 

13

Rầy xanh

0.933

7.00

62.876

62.876

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình. Rầy các loại hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng .  Bọ xít dài, sâu đục thân, chuột hại rải rác.  

- Trên chè: Rầy xanh, bọ  cánh tơ , bọ xít muỗi hại nhẹ; nhện đỏ hại rải rác

*Dự kiến thời gian tới:          

- Trên lúa:Rầy các loại hại nhẹ  đến trung bình cục bộ hại nặng có thể gây cháy chòm cháy ổ nếu không phòng trừ kịp thời.  Sâu đục thân gây hại rải rác. Chuột hại cục bộ tại những ruộng ven đồi gò kênh mương.

- Trên chè: Rầy xanh, bọ xit muỗi, nhện đỏ, bọ cánh tơ, bệnh phồng lá, bệnh thối búp hại nhẹ.

         * Biện pháp xử lý:

          Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

 

                                                                Thanh Ba, ngày 09 thang 5  năm 2017

 

Người tập hợp

 

 

 

Đỗ Ánh Nguyệt

 

Trưởng Trạm

 

 

 

Nguyễn Bá Tân

 

Thông báo sâu bệnh khác