Thứ Ba, 21/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 34 (Số 34/2017). Lâm Thao.

Tuần 34. Tháng 8/2017. Ngày 22/08/2017
Từ ngày: 21/08/2017. Đến ngày: 27/08/2017

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết: Nhiệt độ trung bình: 28 - 30 oC. Trong tuần trời nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa mùa sớm: Diện tích: 2334 ha. GĐST: Trỗ bông- Phơi mầu - ném ngang

- Lúa mùa trung: Diện tích: 206 ha. GĐST: Trỗ bông

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và GĐST cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa sớm (Trỗ bông- Phơi mầu –ném ngang)

Sâu cuốn lá nhỏ

2,1

16

T3,4,5

Bệnh đốm sọc vi khuẩn

0,5

12

C1,3

Bệnh bạc lá

0,24

5

C1,3

Rầy các loại

53,3

400

T2,3

Bệnh khô vằn

2,5

27

 

Sâu đục thân

0.03

0,5

T3

Lúa mùa trung (Trỗ bông)

Bệnh khô vằn

5.04

27

 

Rầy các loại

4.5

40

 

Sâu cuốn lá nhỏ

1.0

16

T3,4

 

 

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc 

chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH:                 (Từ ngày 21 tháng 8 đến 27 tháng 8 năm 2017)

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

 

 

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ llệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

DT nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa sớm

2,5

27

246,2

Nhẹ 207

TB: 39.1

 

 

-62,6

207

Cao Xá Sơn Vy, Sơn Dương

2

Sâu cuốn lá

2,1

16

104.5

104,5

 

 

- 35,4

543,7

Cao xá, Tứ xã,Hợp hải, Sơn vy

1

Bệnh khô vằn

Lúa trung

5,0

27

20,6

Nhẹ 13,3

TB: 7,2

 

 

-88,9

13,3

Thạch sơn

Sơn vi, Xuân huy

2

Sâu cuốn lá

2,4

16

7,2

7,2

 

 

-170,9

54,6

Sơn vi, Thạch sơn

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (Tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1. Tình hình dịch hại:

+ Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Bệnh tiếp tục gây hại mức độ hại nhẹ , cục bộ hại TB trên những ruộng xanh tốt bón nhiều phân đạm.

+ Bệnh khô vằn: Bện gây hại trên cả hai trà lúa, mức độ gây hại nhẹ - TB, chủ yếu trên những ruộng xanh tốt, ruộng bón nhiều phân đạm.Tỷ lệ gây hại nhẹ 5-8%, trung bình từ 12,5-27%, ( xã Sơn Vi, Cao Xá, Sơn vi,Hợp Hải..)

+ Sâu cuốn lá nhỏ: tiếp tục gây hại mức độ hại. Mật độ 4-8con/m2, cao 16con/m2.

+ Sâu đục thân hai chấm tiếp tục  gây bông bạc  mức độ hại nhẹ.

+ Chuột: gây hại  cục bộ trên các trà lúa, mức độ hại nhẹ.

2. Biện pháp xử lý:

+ Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Khi ruộng chớm bị bệnh, cần dừng ngay bón phân đạm, Phun phòng trừ ngay bằng các loại thuốc ví dụ như: Starwiner 20WP, Xanthomin20WP, Novaba. Những diện tích bị hại nặng, hoặc phun song gặp mưa cần phòng trừ lại lần 2.

 Bệnh khô vằn : Khi ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ ngay bằng thuốc ví dụ như Cavil50WP, Chevil 5SC…

 3. Dự kiến thời gian tới:

- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuấn: Trong điều kiện mưa bão, bệnh tiếp tục lây lan và gây hại nhe – TB.

- Bệnh khô vằn  tiếp tục gây hại nhẹ - đến trung bình,

- Rầy các loại tiếp tục tích lũy và ra tăng mật độ  mức độ  hại nhẹ, cục bộ hại TB.

 

Người tập hợp

 

 

 

 

Nguyễn Thị Thanh Nga

           Ngày 22 tháng 8 năm 2017

Trạm trưởng

 

 

 

Đặng Thị Thu Hiền