Thứ Tư, 1/5/2024

Báo cáo sâu bệnh tuần 36 (Số 36/2017). Lâm Thao.

Tuần 36. Tháng 9/2017. Ngày 05/09/2017
Từ ngày: 04/09/2017. Đến ngày: 10/09/2017

 Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Lâm Thao

Số 36/ TB - BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 04 đến 10 tháng 09 năm 2017)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết: Nhiệt độ trung bình: 28 - 30 oC. Trong tuần trời nắng nhẹ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa mùa sớm: Diện tích: 2334 ha. GĐST: Chắc xanh – chin.

- Lúa mùa trung: Diện tích: 206 ha. GĐST: Ngậm sữa – chắc xanh.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và GĐST cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa sớm (Chắc xanh - chín)

Bệnh khô vằn

4,9

25

C3,5,7

Rầy các loại

218

1000

T3,4,5,TT

Lúa mùa trung ( Ngậm sữa – chắc xanh)

Bệnh khô vằn

4,1

24

C3,5,7

Rầy các loại

96,3

400

T3,4,5,TT


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc 

chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH:                 (Từ ngày 04  đến 10 tháng 9 năm 2017)

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

 

 

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ llệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

DT nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Trà trung

4,1

24

21,2

Nhẹ 14

TB 7,2

 

 

-6ha

 

Thạch Sơn, Sơn Vy, TT Lâm Thao

2

Bệnh khô vằn

Trà sớm

4,9

25

155,1

Nhẹ 128,8

TB 26,3

 

 

-27,8

 

Tứ Xã, Cao Xá, Hợp Hải

3

Rầy các loại

218

1000

26,3

26,3

 

 

+26,3

 

Tứ Xã, Cao Xá, Bản Nguyên

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (Tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1. Tình hình dịch hại:

- Rầy các loại: Gây hại trên cả hai trà lúa, mức độ gây hại nhẹ; mật độ trung bình 96-320 con/m2, cao 585-1000 con/m2, cục bộ ổ trên trà lúa mùa sớm giai đoạn lúa đỏ đuôi đến chin, rầy gây cháy chòm cháy ổ trên một số diện tích lúa rậm rạp, ruộng bị đổ do mưa bão tại các xã (Bản Nguyên, Vĩnh Lại, Kinh Kệ)

2. Biện pháp xử lý:

- Tiếp tục theo dõi và chủ động phòng trừ các ổ rầy có mật độ trên 1500 con/m2 gây hại trên những diện tích lúa ngậm sữa – chắc xanh bằng các loại thuốc đặc hiệu( ví dụ  victory 585EC, Excelbasa 50EC, Nibas 50EC), lưu ý khi phun cần rẽ băng rộng 0,8-1m, phun kỹ vào gốc lúa.

3. Dự kiến thời gian tới:

Rầy tiếp tục gây hại mức độ hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng  gây cháy chòm, cháy ổ, trên những ruông lúa rậm rạp, bị bệnh khô vằn hại nặng, ruộng bị đổ không phòng trừ.

Người tập hợp

 

 

 

 

Nguyễn Thị Thanh Nga

           Ngày 05 tháng 9 năm 2017

Trạm trưởng

 

 

 

Đặng Thị Thu Hiền