CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV TAM NÔNG Số: 62/TB-BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 16 tháng 10 đến ngày 22 tháng 10 năm 2017)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 21 0C, Trung bình: 24- 26 0C, Cao: 30 0C.
Nhận xét khác: Trong kỳ, đầu kỳ trời mưa kéo dài, cuối kỳ do ảnh hưởng của không khí lạnh, nhiệt độ giảm, trời rét, ảnh hưởng đến sinh trưởng - phát triển của cây trồng.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô đông: Diện tích 830/900ha KH; Giống: NK 4300, DK8868, B265, LVN61, LVN99, DK6919, DK9955, giống ngô chuyển gen, ngô nếp, …. GĐST: 5- 7 lá.
- Rau họ thập tự: Diện tích 20ha; Giống: cải bắp, su hào, các loại rau cải,… GĐST: Gieo trồng - PTTL.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Ngô đông: GĐST: 5- 7 lá | Bệnh sinh lý | 4,1 | 18 | |
Sâu cắn lá | 0,8 | 2,4 | |
Sâu đục thân, bắp | 1,3 | 6 | |
Rau thập tự: Gieo trồng - PTTL | Bọ nhảy | 3,7 | 8,4 | |
Sâu xanh | 1,4 | 2,8 | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh sinh lý | Ngô đông: GĐST: 5- 7lá | | | | | | | | | | 4,1 | 18 | | | | | | |
Sâu cắn lá | | | | | | | | | | 0,8 | 2,4 | | | | | | |
Sâu đục thân, bắp | | | | | | | | | | 1,3 | 6 | | | | | | |
Bọ nhảy | Rau thập tự: Gieo trồng - PTTL | | | | | | | | | | 3,7 | 8,4 | | | | | | |
Sâu xanh | | | | | | | | | | 1,4 | 2,8 | | | | | | |
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh sinh lý | Ngô đông: GĐST: 5- 7lá | 4- 8 | 18 | 62,8 | 62,8 nhẹ | | | + 62,8 | | Tứ Mỹ, Hương Nộn, Dậu Dương |
2 | Sâu cắn lá | 0,8- 2 | 2,4 | | | | | | | Tứ Mỹ, Hương Nộn, Dậu Dương |
3 | Sâu đục thân, bắp | 2- 4 | 6 | | | | | | | Tứ Mỹ, Hương Nộn, Dậu Dương |
4 | Bọ nhảy | Rau thập tự: Gieo trồng - PTTL | 3- 5,6 | 8,4 | | | | | | | Hương Nộn, Dậu Dương |
5 | Sâu xanh | 1- 2,4 | 2,8 | | | | | - 3,4 | | Hương Nộn, Dậu Dương |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Trên ngô đông:
- Bệnh sinh lý nhiễm nhẹ trên diện rộng, cục bộ nhiễm trung bình trên một số chân ruộng trũng;
- Sâu cắn lá, sâu đục thân, bắp xuất hiện và gây hại rải rác;
Ngoài ra: châu chấu, chuột xuất hiện rải rác.
* Trên cây rau họ thập tự:
- Bọ nhảy, sâu xanh xuất hiện và gây hại nhẹ trên các loại rau họ cải. Ngoài ra: Bệnh sương mai, sâu khoang, rệp gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên ngô đông:
- Bệnh sinh lý: Ngâm supe lân với nước giải rồi pha loãng tưới cho ngô để hạn chế bệnh sinh lý.
- Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
* Trên cây rau họ thập tự:
Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên ngô đông: Sâu đục thân, sâu ăn lá, châu chấu nhiễm nhẹ - trung bình; Bệnh đốm lá xuất hiện và gây hại nhẹ. Chuột gây hại cục bộ.
* Trên cây rau họ thập tự: Sâu xanh, bọ nhảy, bệnh sương mai,... xuất hiện trên các loại cây rau họ cải, mức độ nhiễm nhẹ - TB. Ngoài ra sâu tơ, sâu khoang, bệnh đốm lá, bệnh thối gốc, bệnh thối vi khuẩn xuất hiện và gây hại rải rác.
NGƯỜI TẬP HỢP Lương Thị Hiệp | Ngày 17 tháng 10 năm 2017 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |