Thứ Sáu, 3/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 44 (Số 64/2017). Tam Nông.

Tuần 44. Tháng 10/2017. Ngày 31/10/2017
Từ ngày: 30/10/2017. Đến ngày: 05/11/2017


CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV TAM NÔNG


Số: 64/TB-BVTV

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 30 tháng 10 đến ngày 5 tháng 11 năm 2017)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ: Thấp: 19 0C, Trung bình: 26 0C, Cao: 28 0C.

Nhận xét khác: Trong tuần, đêm và sáng sớm có nhiều sương, trời lạnh, ngày trời nắng, hanh khô, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Ngô đông: Diện tích 815/900ha KH; Giống: NK 4300, DK8868, B265, LVN61, LVN99, DK6919, DK9955, giống ngô chuyển gen, ngô nếp, …. GĐST: 9 lá - xoáy nõn.

- Rau họ thập tự: Diện tích 20ha; Giống: cải bắp, su hào, các loại rau cải,… GĐST: PTTL.

 

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

 

 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Ngô đông: GĐST: 9 lá - xoáy nõn

Bệnh khô vằn

1,08

6,7

 

Bệnh đốm lá nhỏ

6,9

28,9

 

Sâu đục thân

3,8

26,7

 

Rệp cờ

1,4

10

 

Rau thập tự: PTTL

Bệnh sương mai

1,7

5

 

Bọ nhảy

1,9

6

 

Sâu xanh

0,9

2,8

 

 

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

SN

 

N

 

TT

Tổng số

 

1

3

5

7

9

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô đông: GĐST: 9 lá - xoáy nõn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,08

6,7

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,9

28,9

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,8

26,7

 

 

 

 

 

 

Rệp cờ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,4

10

 

 

 

 

 

 

Bệnh sương mai

Rau thập tự: PTTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,7

5

 

 

 

 

 

 

Bọ nhảy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,9

6

 

 

 

 

 

 

Sâu xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,9

2,8

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh khô vằn

Ngô đông: GĐST: 9 lá - xoáy nõn

3,3- 6,7

6,7

 

 

 

 

 

 

Tứ Mỹ, Hương Nộn, Dậu Dương

2

Bệnh đốm lá nhỏ

11,1- 18,5

28,9

73,4

73,4 nhẹ

 

 

+73,4

 

 

3

Sâu đục thân

 

6,7- 13,3

26,7

51,0

36,7 nhẹ; 14,3 TB

 

 

+19,2

 

Tứ Mỹ, Hương Nộn, Dậu Dương

4

Rệp cờ

3,3- 6,7

10,0

 

 

 

 

 

 

Hương Nộn, Dậu Dương, Tứ Mỹ

1

Bệnh sương mai

Rau thập tự: PTTL

5

5

 

 

 

 

- 4,6

 

Hương Nộn, Dậu Dương

2

Bọ nhảy

3- 5

6

 

 

 

 

 

 

Hương Nộn, Dậu Dương

3

Sâu xanh

1,4- 2

2,8

 

 

 

 

- 0,6

 

Hương Nộn, Dậu Dương

 

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

 

1.Tình hình dịch hại:

* Trên ngô đông:

- Sâu đục thân xuất hiện và gây hại, mức độ nhiễm nhẹ đến trung bình;

- Bệnh đốm lá nhỏ xuất hiện trên diện rộng, mức độ nhiễm nhẹ, cục bộ nhiễm trung bình;

- Rệp cờ, bệnh khô vằn xuất hiện và gây hại nhẹ.

Ngoài ra: bệnh sinh lý, sâu ăn lá, châu chấu, bệnh gỉ sắt xuất hiện rải rác.

* Trên cây rau họ thập tự:

- Bệnh sương mai, sâu xanh, bọ nhảy xuất hiện và gây hại nhẹ rải rác trên các loại rau họ thập tự.

        2. Biện pháp xử lý:

          * Trên ngô đông:

- Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

* Trên cây rau họ thập tự:

 Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

3. Dự kiến thời gian tới:

* Trên ngô đông: Bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân, rệp cờ,... nhiễm nhẹ - trung bình; Bệnh khô vằn nhiễm nhẹ. Ngoài ra: Sâu ăn lá, bệnh gỉ sắt, bệnh sinh lý xuất hiện rải rác. Chuột gây hại cục bộ.

* Trên cây rau họ thập tự: Bệnh sương mai, sâu xanh, bọ nhảy, ... xuất hiện và gây hại, mức độ hại nhẹ - trung bình. Ngoài ra: sâu tơ, sâu khoang,  bệnh thối VK,...xuất hiện và gây hại rải rác.

 

 

NGƯỜI TẬP HỢP

 

Lương Thị Hiệp

Ngày 31 tháng 10 năm 2017

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

 

Phạm Hùng

 

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 43 - 10/2017 Tam Nông 23/10/2017 29/10/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 42 - 10/2017 Tam Nông 16/10/2017 22/10/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 41 - 10/2017 Tam Nông 09/10/2017 15/10/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 40 - 10/2017 Tam Nông 02/10/2017 08/10/2017
Thông báo sâu bệnh tháng 9, dự báo sâu bệnh tháng 10 và BPPT - 10/2017 Tam Nông 01/10/2017 31/10/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 39 - 9/2017 Tam Nông 25/09/2017 01/10/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 38 - 9/2017 Tam Nông 18/09/2017 24/09/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 37 - 9/2017 Tam Nông 11/09/2017 17/09/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 36 - 9/2017 Tam Nông 04/09/2017 10/09/2017
Thông báo tình sâu bệnh tháng 8, dự báo sâu bệnh tháng 9 và BPPT - 9/2017 Tam Nông 01/08/2017 31/08/2017