CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV TAM NÔNG
Số: 12/TB-BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 19 tháng 03 đến ngày 25 tháng 03 năm 2018)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 18 0C, Trung bình: 22- 24 0C, Cao: 260C.
Nhận xét khác: Trong tuần, ngày nắng, đêm và sáng trời se lạnh, có mưa rào vài nơi, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa xuân trung: DT: 382,5ha/ 382,5 ha KH; Giống: Nhị ưu 838, Xi23, JO2, nếp, TBR225, …. GĐST: Cuối đẻ nhánh
-Lúa Muộn : DT: 2155ha/2155 ha KH; nhị ưu 838, GS9, Thiên ưu 8…… GĐST: đẻ nhánh .
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa xuân trung: (Cuối đẻ nhánh) | Bệnh sinh lý | 0,8 | 4 | |
Chuột | 0,9 | 2,8 | |
Rầy các loại | 6,0 | 24 | |
Sâu đục thân | | | |
Lúa Muộn (đẻ nhánh) | Bệnh sinh lý | 0,9 | 4 | |
Bọ trĩ | 0,9 | 3,9 | |
Chuột | 0,3 | 2,1 | |
Rầy các loại | 4,5 | 16 | |
Ruồi đục nõn | | | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
| | |
Bệnh sinh lý | Lúa xuân trung: (Cuối đẻ nhánh) | | | | | | | | | | 0,8 | 4 | |
| | |
|
|
Chuột |
| | | | | | | | | 0,9 | 2,8 | |
| | |
|
|
Rầy các loại |
| | | | | | | | | 6,0 | 24 | |
| | |
|
|
Sâu đục thân |
| | | | | | | | | RR | | |
| | |
|
|
Bệnh sinh lý | Lúa Muộn (đẻ nhánh) |
| | | | | | | | | 0,9 | 4 | |
| | |
|
|
Bọ trĩ |
| | | | | | | | | 0,9 | 3,9 | |
| | |
|
|
Chuột |
| | | | | | | | | 0,3 | 2,1 | |
| | |
|
|
Rầy các loại |
| | | | | | | | | 4,5 | 16 | |
| | |
|
|
Ruồi đục nõn |
| | | | | | | | | | | |
| | |
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh sinh lý | Lúa xuân trung: (Cuối đẻ nhánh) | 1-2 | 4 | | | | | | | Hương Nộn, Tứ Mỹ |
2 | Chuột | 1,2-2,4 | 2,8 | | | | | -24.5 | |
3 | Rầy các loại | 8-16 | 24 | | | | | | |
4 | Sâu đục thân | | | | | | | | |
|
1 | Bệnh sinh lý | Lúa Muộn (đẻ nhánh) | 1-2 | 4 | | | | | | | Hương Nộn, Thượng Nông,Tứ Mỹ |
2 | Bọ trĩ | 1-2 | 3,9 | | | | | | |
3 | Chuột | 0,8-1,2 | 2,1 | | | | | | |
4 | Rầy các loại | 8 | 16 | | | | | | |
|
5 | Ruồi đục nõn | | | | | | | | |
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Trên lúa xuân:
Các đối tượng: Bệnh sinh lý, bệnh đạo ôn, bọ trĩ, rầy các loại, ruồi đục nõn, sâu đục thân, ... xuất hiện rải rác. Chuột gây hại cục bộ.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên lúa xuân:
- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM - SRI). Tập trung chăm sóc, bón phân đón đòng cho diện tích lúa cấy sớm hiện nay đã bước vào giao đoạn phân hóa đòng.
- Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu, bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu được đăng ký trong danh mục.
3. Dự kiến thời gian tới:
*Trên lúa xuân: Các đối tượng sâu bệnh: Bệnh khô vằn, bệnh đạo ôn, rầy các loại, sâu đục thân, .....xuất hiện và gây hại nhẹ rải rác. Chuột tiếp tục xuất hiện và gây hại ở một số nơi chưa đánh chuột tập trung hoặc đánh chuột chưa hiệu quả.
NGƯỜI TẬP HỢP Trần Đức Nam | Ngày 20 tháng 03 năm 2018 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |