Thứ Bảy, 27/4/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 21 Trạm lâm Thao (Số 21/2018). Lâm Thao.

Tuần 21. Tháng 5/2018. Ngày 22/05/2018
Từ ngày: 21/05/2018. Đến ngày: 27/05/2018

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết: Nhiệt độ trung bình: 28 - 350 C. Trong tuần ngày trời nắng nóng, đêm có mưa rào rải rác. Cây trồng sinh trưởng, phát triển thuận lợi.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa xuân trung: Diện tích 1877 ha. GĐST: Đỏ đuôi - Chín - thu hoạch

- Lúa xuân muộn: Diện tích 1393 ha. GĐST: Chắc xanh - Đỏ đuôi

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và GĐST cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung( Đỏ đuôi - Chín- thu hoạch) 

Bệnh khô vằn

1,8

15

C3,5,

Rầy các loại

66

720

T,5 trưởng thành

 

 

 

 

Lúa muộn ( Chắc xanh - Đỏ đuôi )

Bệnh khô vằn

1,2

21,8

C3,5,

Rầy các loại

6,6

120

T4,5,TT

 

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc 

chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH:                

 (Từ ngày 21 đến 27  tháng 05 năm 2018)

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

 

 

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ llệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

DT nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Trà trung

1,8

15

10,4

Nhẹ: 10,4

 

 

 

 

 

Cao Xá, Kinh Kệ, Bản Nguyên,…

2

Bệnh khô vằn

Trà muộn

1,3

21,8

33,55

Nhẹ: 26,5

TB: 7,0

 

 

 

 

Sơn Dương, Hợp Hải, Thị Trấn Lâm Thao, Sơn Vy,…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (Tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1. Tình hình dịch hại:

* Trên lúa xuân trung:

- Bệnh khô vằn: Bệnh gây hại bộ lá đòng trên những diện tích lúa còn xanh - đỏ đuôi, mức độ gây hại nhẹ .

- Rầy tiếp tục gây hại mức độ hại nhẹ.

Ngoài ra: Sâu đục thân gây hại rải rác trên cả hai trà

 * Trên lúa xuân muộn:

- Bệnh khô vằn: Bệnh tiếp tục gây hại bộ lá đòng, mức độ hại nhẹ đến trung bình trên những ruộng xanh tốt, rậm rạp, ruộng bón nhiều phân đạm.

- Rầy các loại phát sinh và gây hại mức độ hại nhẹ.

2. Biện pháp xử lý:

*Trên lúa:

- Bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ nhiễm bệnh trên 20% trở lên tiến hành phun thuốc phòng trừ bằng các loại thuốc đặc trị có trong danh mục thuốc BVTV. Ví dụ như cavill 500 WP, Anvill 5SC , Lervil 50SC…Pha và phun thuốc theo hướng dẫn trên vỏ bao bì.

- Hướng dẫn bà con thu hoạch những diện tích lúa đã chín theo phương châm xanh nhà hơn già đồng.

3. Dự kiến thời gian tới:

* Trên lúa:

- Bệnh khô vằn tiếp tục gây hại mức độ hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng trên những ruộng xanh tốt bón nhiều phan đạm.

- Rầy tiếp tục gây hại trên trà xuân trung, mức độ hại nhẹ đến trung bình,

 

Người tập hợp

 

 

 

Nguyễn Thị Thanh Nga

Ngày 22  tháng 05 năm 2018

Trạm trưởng

 

 

 

Đặng Thị Thu Hiền