CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV HẠ HÒA
Số: 30/TBK - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập- Tự do- Hạnh phúc
Hạ Hòa,
ngày 24 tháng 7 năm 2018
|
THÔNG
BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ
ngày 23 tháng 7 năm 2018 đến ngày 29 tháng 7 năm 2018)
Kính
gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 28-310C; Cao 370C; thấp 27 0C.
- Trong kỳ, do
ảnh hưởng của cơn bão sơn tinh (từ 19-20/7) trên địa bàn huyện có mưa to đến
rất to trên diện rộng, nhiều diện tích cây trồng bị ngập úng gây ảnh hưởng lớn đến sinh trưởng phát triển của cây trồng.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Cây chè: Diện tích: 1931 ha.
GĐST: Phát triển búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…
- Lúa
mùa trung: 2100 ha. GĐST: ĐN rộ; Thời gian cấy: 22/6-2/7/2018; Giống: NƯ 838,
HT1, TB 225, KD 18, …
- Lúa
mùa sớm: 1300 ha; GĐST: Đứng cái; Thời gian cấy: 10-20/6/2018; Giống: NƯ 838,
HT1, TB 225, KD 18, …
- Cây lâm nghiệp: Diện tích:
13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ
THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
Lúa
trung (ĐN)
|
Bệnh khô vằn
|
1,335
|
8,3
|
C1
|
Chuột
|
0,34
|
4,8
|
|
Rầy các loại
|
9,4
|
32
|
TT
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
8,45
|
32
|
Nhộng
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(bướm)
|
0,235
|
1
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(trứng)
|
1,9
|
16
|
|
Lúa
sớm (ĐC)
|
Bệnh khô vằn
|
2,013
|
8,3
|
C1
|
Bọ xít dài
|
0,187
|
2
|
TT
|
Châu chấu
|
0,193
|
2
|
|
Chuột
|
0,133
|
2
|
|
Rầy các loại
|
8,433
|
40
|
TT
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
4,467
|
16
|
Nhộng, trưởng thành
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(bướm)
|
1,35
|
5
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(trứng)
|
22,1
|
48
|
|
Chè (PTB)
|
Bọ cánh tơ
|
1,633
|
7
|
|
Bọ xít muỗi
|
0,567
|
4
|
|
Nhện đỏ
|
0,533
|
6
|
|
Rầy
xanh
|
1,167
|
4
|
|
III/
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại
và thiên địch
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ
hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
|
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa
trung (ĐN)
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,335
|
8,3
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,34
|
4,8
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,4
|
32
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
47
|
1
|
2
|
0
|
10
|
15
|
|
19
|
|
8,45
|
32
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(bướm)
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,235
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(trứng)
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa
sớm (ĐN rộ- CĐ)
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,013
|
8,3
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,187
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Châu chấu
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,193
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,133
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,433
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
71
|
4
|
4
|
6
|
2
|
22
|
|
33
|
|
4,467
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,35
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22,1
|
48
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè (PTB)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,633
|
7
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,567
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,533
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,167
|
4
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG
DỊCH HẠI CHÍNH
TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm
so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa trung (ĐN)
|
1,335
|
8,3
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấm
Hạ, Mai Tùng,…
|
2
|
Chuột
|
0,34
|
4,8
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấm
Hạ, Mai Tùng,….
|
|
Rầy các loại
|
9,4
|
32
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấm
Hạ, Mai Tùng,….
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
8,45
|
32
|
151,579
|
151,579
|
|
|
|
|
|
Ấm
Hạ, Mai Tùng,….
|
3
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(bướm)
|
0,235
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấm
Hạ, Mai Tùng
|
4
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(trứng)
|
1,9
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấm Hạ,
Mai Tùng
|
5
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa sớm (ĐC)
|
2,013
|
8,3
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn
Lang, Ấm Hạ, BG, CL, …
|
|
Bọ xít dài
|
0,187
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn
Lang, Ấm Hạ, BG, CL, …
|
|
Châu chấu
|
0,193
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn
Lang, Ấm Hạ, BG, CL, …
|
|
Chuột
|
0,133
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn
Lang, Ấm Hạ, BG, CL, …
|
|
Rầy các loại
|
8,433
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn
Lang, Ấm Hạ, BG, CL, …
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
4,467
|
16
|
155,2
|
155,2
|
|
|
|
|
|
Văn
Lang, Ấm Hạ, BG, CL, …
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(bướm)
|
1,35
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn
Lang, Ấm Hạ, BG, CL, …
|
6
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(trứng)
|
22,1
|
48
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn
Lang, Ấm Hạ, BG, CL, …
|
7
|
Bọ cánh tơ
|
Chè (PTB)
|
1,633
|
7
|
104,075
|
104,075
|
|
|
|
|
|
Hương
Xạ, Yên Kỳ,Ấm Hạ,…
|
8
|
Bọ xít muỗi
|
0,567
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
Hương
Xạ, Yên Kỳ,Ấm Hạ,…
|
9
|
Nhện đỏ
|
0,533
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
Hương
Xạ, Yên Kỳ,Ấm Hạ,…
|
10
|
Rầy
xanh
|
1,167
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
Hương
Xạ, Yên Kỳ,Ấm Hạ,…
|
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây
hại:
- Trên chè: Bọ cánh tơ, Bọ xít muỗi, nhện đỏ, rầy
xanh gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình. Ngoài ra, bệnh chấm xám, bệnh thán
thư, … hại rải rác.
- Trên lúa mùa: Trưởng thành sâu cuốn lá nhỏ
bắt đầu ra và đẻ trứng tích lũy mật độ (mật độ trưởng thành cục bộ 7-10 con/m2
tại xã Chuế Lưu). Bệnh khô vằn, rầy các
loại, châu chấu, chuột gây hại nhẹ; Sâu đục thân, sâu cuốn lá lớn, … hại rải
rác.
* Dự kiến thời gian
tới:
- Trên chè: Bọ cánh tơ, Bọ xít muỗi, rầy xanh
gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; nhện đỏ gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại
trung bình. Ngoài ra, bệnh chấm xám, bệnh thán thư, … hại rải rác.
- Trên lúa:
+ Trưởng thành sâu cuốn lá nhỏ ra rộ đẻ trứng
và tích lũy mật độ từ nay đến 29/ 7, sâu non nở rộ và gây hại từ 30/7 trở đi,
dự kiến thời gian phòng trừ hiệu quả nhất từ 30/7- 6/8/2018.
+ Bệnh khô vằn, chuột, châu chấu, sâu đục
thân, rầy các loại,… gây hại nhẹ.
* Biện pháp xử lý:
- Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các
đối tượng sâu bệnh hại đặc biệt
đối tượng sâu cuốn lá nhỏ để có biện pháp phòng trừ kịp
thời các đối tượng sâu bệnh đến
và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép
sử dụng tại Việt Nam.
Người tập hợp
Đỗ Thị Thùy Dương
|
TRẠM TRƯỞNG
Cao Văn Tài
|