Chủ Nhật, 28/4/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 30 (Số 30/2018). Hạ Hòa.

Tuần 30. Tháng 7/2018. Ngày 24/07/2018
Từ ngày: 23/07/2018. Đến ngày: 29/07/2018

   CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV HẠ HÒA

 


Số: 30/TBK - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 


             Hạ Hòa, ngày 24  tháng 7 năm 2018

 

          THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY      

(Từ ngày 23 tháng 7 năm 2018  đến ngày 29 tháng 7 năm 2018)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 28-310C; Cao 370C; thấp 27 0C.

- Trong kỳ,  do ảnh hưởng của cơn bão sơn tinh (từ 19-20/7) trên địa bàn huyện có mưa to đến rất to trên diện rộng, nhiều diện tích cây trồng bị ngập úng gây ảnh hưởng lớn đến sinh trưởng phát triển của cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Cây chè: Diện tích: 1931 ha. GĐST: Phát triển búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Lúa mùa trung: 2100 ha. GĐST: ĐN rộ; Thời gian cấy: 22/6-2/7/2018; Giống: NƯ 838, HT1, TB 225, KD 18, …

- Lúa mùa sớm: 1300 ha; GĐST: Đứng cái; Thời gian cấy: 10-20/6/2018; Giống: NƯ 838, HT1, TB 225, KD 18, …

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung (ĐN)

Bệnh khô vằn

1,335

8,3

C1

Chuột

0,34

4,8

 

Rầy các loại

9,4

32

TT

Sâu cuốn lá nhỏ

8,45

32

Nhộng

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,235

1

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

1,9

16

 

Lúa sớm (ĐC)

 

Bệnh khô vằn

2,013

8,3

C1

Bọ xít dài

0,187

2

TT

Châu chấu

0,193

2

 

Chuột

0,133

2

 

Rầy các loại

8,433

40

TT

Sâu cuốn lá nhỏ

4,467

16

Nhộng, trưởng thành

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

1,35

5

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

22,1

48

 

Chè (PTB)

Bọ cánh tơ

1,633

7

 

Bọ xít muỗi

0,567

4

 

Nhện đỏ

0,533

6

 

Rầy xanh

1,167

4

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

 

0

1

3

5

7

9

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa trung (ĐN)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

1,335

8,3

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0,34

4,8

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,4

32

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

47

1

2

0

10

15

 

19

 

8,45

32

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0,235

1

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

1,9

16

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa sớm (ĐN rộ- CĐ)

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

2,013

8,3

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0,187

2

 

 

 

 

 

 

 

Châu chấu

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0,193

2

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0,133

2

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

0

 

 

 

 

 

 

 

 

8,433

40

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

71

4

4

6

2

22

 

33

 

4,467

16

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,35

5

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22,1

48

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè (PTB)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,633

7

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,567

4

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,533

6

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,167

4

 

 

 

 

 

 

 


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa trung (ĐN)

1,335

8,3

 

 

 

 

 

 

 

Ấm Hạ, Mai Tùng,…

2

Chuột

0,34

4,8

 

 

 

 

 

 

 

Ấm Hạ, Mai Tùng,….

 

Rầy các loại

9,4

32

 

 

 

 

 

 

 

Ấm Hạ, Mai Tùng,….

 

Sâu cuốn lá nhỏ

8,45

32

151,579

151,579

 

 

 

 

 

Ấm Hạ, Mai Tùng,….

3

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,235

1

 

 

 

 

 

 

 

Ấm Hạ, Mai Tùng

4

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

1,9

16

 

 

 

 

 

 

 

Ấm Hạ, Mai Tùng

5

Bệnh khô vằn

Lúa sớm (ĐC)

 

2,013

8,3

 

 

 

 

 

 

 

Văn Lang, Ấm Hạ, BG, CL, …

 

Bọ xít dài

0,187

2

 

 

 

 

 

 

 

Văn Lang, Ấm Hạ, BG, CL, …

 

Châu chấu

0,193

2

 

 

 

 

 

 

 

Văn Lang, Ấm Hạ, BG, CL, …

 

Chuột

0,133

2

 

 

 

 

 

 

 

Văn Lang, Ấm Hạ, BG, CL, …

 

Rầy các loại

8,433

40

 

 

 

 

 

 

 

Văn Lang, Ấm Hạ, BG, CL, …

 

Sâu cuốn lá nhỏ

4,467

16

155,2

155,2

 

 

 

 

 

Văn Lang, Ấm Hạ, BG, CL, …

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

1,35

5

 

 

 

 

 

 

 

Văn Lang, Ấm Hạ, BG, CL, …

6

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

22,1

48

 

 

 

 

 

 

 

Văn Lang, Ấm Hạ, BG, CL, …

7

Bọ cánh tơ

Chè (PTB)

1,633

7

104,075

104,075

 

 

 

 

 

Hương Xạ, Yên Kỳ,Ấm Hạ,…

8

Bọ xít muỗi

0,567

4

 

 

 

 

 

 

 

Hương Xạ, Yên Kỳ,Ấm Hạ,…

9

Nhện đỏ

0,533

6

 

 

 

 

 

 

 

Hương Xạ, Yên Kỳ,Ấm Hạ,…

10

Rầy xanh

1,167

4

 

 

 

 

 

 

 

Hương Xạ, Yên Kỳ,Ấm Hạ,…


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên chè: Bọ cánh tơ, Bọ xít muỗi, nhện đỏ, rầy xanh gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình. Ngoài ra, bệnh chấm xám, bệnh thán thư, … hại rải rác.

- Trên lúa mùa: Trưởng thành sâu cuốn lá nhỏ bắt đầu ra và đẻ trứng tích lũy mật độ (mật độ trưởng thành cục bộ 7-10 con/m2 tại xã Chuế Lưu).  Bệnh khô vằn, rầy các loại, châu chấu, chuột gây hại nhẹ; Sâu đục thân, sâu cuốn lá lớn, … hại rải rác.

          * Dự kiến thời gian tới:

- Trên chè: Bọ cánh tơ, Bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; nhện đỏ gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình. Ngoài ra, bệnh chấm xám, bệnh thán thư, … hại rải rác.

- Trên lúa:

+ Trưởng thành sâu cuốn lá nhỏ ra rộ đẻ trứng và tích lũy mật độ từ nay đến 29/ 7, sâu non nở rộ và gây hại từ 30/7 trở đi, dự kiến thời gian phòng trừ hiệu quả nhất từ 30/7- 6/8/2018.

+ Bệnh khô vằn, chuột, châu chấu, sâu đục thân, rầy các loại,… gây hại nhẹ.

          * Biện pháp xử lý:

- Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh hại đặc biệt đối tượng sâu cuốn lá nhỏ để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.

 

Người tập hợp

 

 

Đỗ Thị Thùy Dương

              TRẠM TRƯỞNG

 

 

           Cao Văn Tài

 

 

 

 

Thông báo sâu bệnh khác