Thứ Sáu, 3/5/2024

Thông báo sâu bệnh tháng 9. Dự báo sâu bệnh tháng 10 và biện pháp phòng trừ (Số 12/2018). Thanh Sơn.

Tuần 41. Tháng 10/2018. Ngày 10/10/2018

CHI CỤC  TRỒNG TRỌT  VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV THANH SƠN

 


Số: 12/TB-BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Thanh Sơn, ngày  9  tháng 10 năm 2018

THÔNG BÁO

Tình hình sâu bệnh tháng 9/2018

Dự báo tình hình sâu bệnh tháng 10/2018

 


I/ TÌNH HÌNH SÂU BỆNH HẠI TRONG THÁNG 9/2018:

1. Trên lúa mùa:

- Bệnh khô vằn: Diện tích nhiễm 646,70 ha (Nhiễm nhẹ 451,89 ha, trung bình 194,81 ha), tăng so với cùng kỳ năm trước (CKNT) 170,07 ha. Diện tích đã phòng trừ  484,76 ha.

- Rầy các loại: Diện tích nhiễm 352,24 ha (Nhiễm nhẹ 289,96 ha, trung bình 62,28 ha); tăng so với CKNT 352,24 ha. Diện tích đã phòng trừ 62,28 ha.

- Sâu đục thân: Gây hại nhẹ; Diện tích nhiễm 32,87 ha.

Ngoài ra: Chuột, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, bệnh sinh lý gây hại nhẹ rải rác.

2. Trên cây chè:

- Bọ cánh tơ: Gây hại nhẹ; Diện tích nhiễm 164,02 ha, tăng so với CKNT 15,84 ha.

- Bọ xít muỗi: Gây hại nhẹ; Diện tích nhiễm 523,77 ha, tương đương với CKNT.

- Rầy xanh: Diện tích nhiễm 460,38 ha (Nhiễm nhẹ 312,20 ha, trung bình 148,18 ha), tăng so với CKNT 148,18 ha. Diện tích đã phòng trừ 148,18 ha.

- Ngoài ra: Nhện đỏ, bệnh đốm xám, thối búp phát sinh và gây hại rải rác.

3. Trên cây ngô hè:

- Bệnh khô vằn, sâu đục thân, bắp, chuột, bệnh đốm lá phát sinh gây hại rải rác.

4. Trên cây ăn quả:

Rệp, sâu ăn lá, bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo, phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi.

5 . Trên cây lâm nghiệp: Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bệnh đốm lá, bệnh khô cành khô lá gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ trên keo.

II/ DỰ BÁO TÌNH HÌNH SÂU BỆNH HẠI THÁNG 10/2018:

1. Trên cây ngô đông: Sâu cắn lá, sâu xám, chuột, bệnh huyết dụ, bệnh sinh lý hại nhẹ.

2. Trên cây rau: Sâu tơ, bệnh thối nhũn, bệnh lở cổ rễ, sâu xám, sâu khoang, sâu xanh, bọ nhảy, hại rải rác.

3. Trên cây chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện đỏ hại nhẹ. Bệnh thối búp, đốm nâu, đốm xám hại rải rác.

4. Trên cây ăn quả: Ruồi đục quả, nhện, rệp, bọ xít, bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo gây hại rải rác trên cây bưởi.

5. Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá hại nhẹ. Sâu ăn lá, bọ xít, rệp gây hại rải rác trên keo.

III/ BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ:

- Cần phải thu hoạch khẩn trương lúa mùa trung giải phóng đất để trồng cây vụ đông theo văn bản chỉ đạo số1241/SNN-TT&BVTV, ngày 27 tháng 9 năm 2018 về việc đẩy nhanh tiến độ gieo trồng cây vụ đông năm 2018 của Sở Nông nghiệp và PTNT.

1. Trên ngô đông:

 - Tập trung chỉ đạo đánh chuột tập trung đợt 2 theo văn bản số 847 ngày 9 tháng 7 năm 2018 về việc tăng cường chỉ đạo diệt chuột bảo vệ sản xuất vụ mùa, vụ đông 2018, từ ngày 05 tháng 10 đến ngày 20 tháng 10 năm 2018.

- Chỉ phun trừ sâu, bệnh khi diện tích ngô có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

2. Trên rau: Tiếp tục triển khai trồng rau vụ đông, làm đất kỹ, bón đủ phân chuồng, chăm sóc theo quy trình sản xuất rau an toàn. Áp dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp IPM, chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục đăng ký cho rau, trong đó lưu ý một số đối tượng sau:

- Sâu tơ: Khi mật độ sâu trên 20 con/m2 (giai đoạn cây con) hoặc trên 30 con/m2 (khi cây lớn), sử dụng một số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Dompas 20SC, Comda gold 5WG, Pesieu 500SC, Trutat 0.32EC,…

- Bệnh sương mai: Phun khi bệnh mới xuất hiện, sử dụng một số loại thuốc như: Zineb Bul 80WP, Champion 77WP, Dipomate 80WP, Ortiva 560SC, Novistar 360WP, Thumb 0.5SL, DuPont Kocide 46.1WG, Stifano 5.5SL, ....

- Bệnh thối nhũn: Phun khi bệnh mới xuất hiện, sử dụng một số loại thuốc như: PN - balacide 32WP, Starner 20WP, Oxycin 100WP, Visen 20SC, Kaisin 100WP, Agrilife 100 SL, DuPontTM Kocide 46.1 WG, Stifano 5.5SL, Saipan 2SL,..

3. Trên chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

- Rầy xanh: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%, có thể sử dụng các loại thuốc được đăng ký trừ rầy xanh hại chè, ví dụ như: Comda gold 5WG, Eska 250EC, Emaben 3.6WG, Actara 25WG, Dylan 2EC,...

- Bọ cánh tơ: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%; có thể sử dụng luân phiên các loại thuốc được đăng ký trừ bọ cánh tơ trên chè, ví dụ như: Dylan 2EC (10WG), Javitin 36EC, Aremec 36EC, Reasgant 3.6EC, Proclaim 1.9EC, Kuraba 3.6EC, Emaben 2.0EC (3.6WG),...

- Bọ xít muỗi: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%; có thể sử dụng luân phiên các loại thuốc được đăng ký trừ bọ xít muỗi trên chè, ví dụ như: Novimec 1.8EC, Dylan 2EC, Emaben 2.0EC (3.6WG), Voliam targo 063SC, Oshin  100SL,....

4. Trên cây bưởi: Phun phòng trừ sâu bệnh gây hại có mật độ, tỷ lệ vượt ngưỡng, lưu ý không làm ảnh hưởng tới chất lượng quả.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

 

 

Nơi nhận:

- Chi cục TT & BVTV (b/c);

- UBND huyện (b/c);

- Phòng NN&PTNT huyện (p/h);

- UBND các xã và thị trấn (t/h);

- Đài TT huyện (đưa tin);

- Thành viên tổ công tác giúp việc BCĐSX.

- Lưu. bvtv.

              TRẠM TRƯỞNG

 

 

 

              Đinh Thanh Bình

 


DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 01 tháng 9 năm 2018 đến ngày 30 tháng  9 năm 2018)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT

Đối tượng

Cây trồng

Mật độ (con/m2), Tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích  nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

 

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

 

1

Bệnh khô vằn

Lúa trung

25-40

50-55

646,70

451,89

194,81

 

 

+ 170,07

484,76

Võ Miếu, Thạch Khoán, Địch Quả.…

 

2

Rầy các loại

2,1-19,7

21,1-25,3

352,24

289,96

62,28

 

 

+ 352,24

62,28

Võ Miếu, Thị trấn Thanh Sơn, Địch Quả.…

 

3

Sâu đục thân

2-8

10-12

32,87

32,87

 

 

 

+ 32,87

 

Cự Đồng, Thắng Sơn, Thạch Khoán, ....

 

4

Bọ cánh tơ

Chè

2-6

10

164,02

164,02

 

 

 

+ 15,84

 

Thục Luyện, Địch Quả, Võ Miếu, ....

 

5

Bọ xít muỗi

2-4

8

523,77

523,77

 

 

 

      =

 

Thục Luyện, Địch Quả, Võ Miếu, ....

 

6

Rầy xanh

2-8

10-12

460,38

312,20

148,18

 

 

+148,18

148,18

Thục Luyện, Địch Quả, Võ Miếu, ....

 

 

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 41 - 10/2018 Thanh Sơn 08/10/2018 14/10/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 39 - 9/2018 Thanh Sơn 24/09/2018 30/09/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 38 - 9/2018 Thanh Sơn 17/09/2018 23/09/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 37 - 9/2018 Thanh Sơn 10/09/2018 16/09/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 36 - 9/2018 Thanh Sơn 03/09/2018 09/09/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 35 - 8/2018 Thanh Sơn 27/08/2018 02/09/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 34 - 8/2018 Thanh Sơn 20/08/2018 26/08/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 33 - 8/2018 Thanh Sơn 13/08/2018 19/08/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 32 - 8/2018 Thanh Sơn 06/08/2018 12/08/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 31 - 7/2018 Thanh Sơn 31/07/2018 04/08/2018