CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV HẠ HÒA
Số: 01/TBK - BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Hạ Hòa, ngày 02 tháng 01 năm 2019 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 31 tháng 12 năm 2018 đến ngày 6 tháng 01 năm 2019)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 150C; Cao 170C; thấp 80C.
- Trong kỳ, trời lạnh, mưa kéo dài, sương mù dày, chênh lệch nhiệt độ ngày đêm lớn giá ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Cây chè: Diện tích: 1931 ha. GĐST: Đốn. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…
- Mạ : 40 ha. GĐST: 2.5-3 lá; Thời gian ủ mạ: 15-20/12/2018; Giống: NƯ 838, HT1, TBR 225, KD 18, TƯ 8, …
-Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4.
- Ngô đông: 600 ha; GĐST: vào sữa – thu hoạch; Thời gian trồng: 20-30/9; Giống: LVN99, NK4300, LNV61, DK6919,…
- Rau cải các loại: 650 ha. Đã thu hoạch 550 ha. GĐST: Phát triển thân lá.
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Mạ (2.5-3 lá) | Bệnh sinh lý | 0,16 | 1 |
|
Rau cải các loại (Phát triển thân lá –thu hoạch) | Bọ nhảy | 4 | 8 | |
Sâu xanh | 0,4 | 1 | |
Ngô (Chín sữa – thu hoạch) | Bệnh khô vằn | 1,6 | 6 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình
| Cao
| Trứng
| Sâu non
| Nhộng
| Trưởng thành | Tổng số
| | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
|
| |
Bệnh sinh lý | Mạ (2.5-3 lá) |
| |
|
|
|
|
|
|
| 0,16 | 1 |
|
|
|
|
|
| |
Bọ nhảy | Rau cải các loại (Phát triển thân lá –thu hoạch) | | | | | | | | | | 4 | 8 |
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh | | | | | | |
|
| | 0,4 | 1 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn | Ngô (Chín sữa – thu hoạch) | | | | | | |
|
| | 1,6 | 6 |
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh sinh lý | Mạ (2.5-3 lá) | 0,16 | 1 | | | | | |
|
| Mai tùng, văn Lang, Ấm Hạ,… |
2 | Bọ nhảy | Rau cải các loại (Phát triển thân lá –thu hoạch) | 4 | 8 | | | | | | | | Mai Tùng, văn lang,… |
3 | Sâu xanh | 0,4 | 1 | | | | | | | | Mai Tùng, văn lang,… |
4 | Bệnh khô vằn | Ngô (Chín sữa – thu hoạch) | 1,6 | 6 | | | | | | | | Ấm Hạ, Mai Tùng,… |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên Mạ: Bệnh sinh lý hại nhẹ, chuột hại rải rác.
- Trên ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ; Ngoài ra rệp cờ, chuột hại rải rác.
- Rau cải: Bọ nhảy, sâu xanh hại nhẹ. Ngoài ra sâu tơ, rệp, bệnh sương mai hại rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên Mạ: Bệnh sinh lý, chuột tiếp tục hại nhẹ.
-Trên lúa cấy: ốc bươu vàng hại nhẹ.
- Trên ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ; Ngoài ra rệp cờ, chuột hại rải rác.
- Rau cải: Bệnh sương mai, bọ nhảy hại nhẹ. Ngoài ra sâu tơ, rệp hại rải rác.
* Biện pháp xử lý:
- Ngâm ủ mạ theo đúng quy trình, che đậy bằng nilon tránh rét. Diệt chuột, ốc bằng các biện pháp.
- Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh hại để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.
Người tập hợp Đặng Tiến Long | TRẠM TRƯỞNG Cao Văn Tài |