Chủ Nhật, 12/5/2024

Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 20 (Số 31/2020). Đoan Hùng.

Tuần 19. Tháng 5/2020. Ngày 12/05/2020
Từ ngày: 11/05/2020. Đến ngày: 17/05/2020

 Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 31/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 11/5 đến ngày 17/5/2020)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 30-34oC; Cao: 37oC; Thấp: 26 oC.

- Độ ẩm trung bình: 65%. Cao: 70%. Thấp: 55%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trời nắng nóng có mưa rào xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa muộn trà 1: 3550ha. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Thái xuyên 111, TBR225,KD, nếp…GĐST: chắc xanh - đỏ đuôi - chín.

- Ngô xuân: 590ha. Giống: NK 4300, LVN 61, các giống ngô chuyển gen…GĐST:  chín sáp - chín.

- Chè: 2947 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.

- Bưởi: 2.450,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1.Lúa muộn trà 1: chắc xanh - đỏ đuôi - chín.

 

Bệnh bạc lá

0.582

8.20

C1,3

Bệnh khô vằn

3.384

20.30

C3,5

Bọ xít dài

 

 

 

Chuột

 

 

 

Rầy các loại

181.90

2000.00

T3,4,5

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

2. Chè: PT búp - thu hoạch.

 

Bọ cánh tơ

0.967

7.00

 

Bọ xít muỗi

0.50

4.00

 

Nhện đỏ

1.50

11.00

 

Rầy xanh

1.067

6.00

 

3. Ngô: chín sáp - chín

 

Bệnh khô vằn

1.80

12.00

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

Chuột

0.133

2.00

 

Sâu đục thân, bắp

0.30

2.00

 

4. Bưởi: Phát triển quả.

 

Nhện đỏ

1.01

6.20

 

Rệp sáp

0.387

2.60

 

Sâu vẽ bùa

 

 

 

5. Keo: PT thân cành lá

Bệnh khô lá

 

 

 

Sâu cuốn lá

0.37

2.40

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh bạc lá

1. Lúa muộn trà 1:              chắc xanh - đỏ đuôi - chín.

 

5136

5107

10

16

3

 

 

 

 

0.16

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

1712

1653

8

24

14

12

 

 

 

1.34

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

227

19

34

48

59

42

 

 

25

181.90

2000.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

2. Chè:  PT búp - thu hoạch.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.967

7.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.50

4.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.50

11.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.067

6.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

3.  Ngô:   chín sáp - chín

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.133

2.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.30

2.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

4. Bưởi:      Phát triển quả.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.01

6.20

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.387

2.60

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá

5. Keo: PT thân cành lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.37

2.40

 

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 11/5 đến ngày 17/5/2020)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

1. Lúa muộn trà 1: chắc xanh - đỏ đuôi - chín.

 

1.2-7.2

8.20

 

 

 

 

 

 

Chí Đám, Vân Du, Hùng Long, Vân Đồn, Ngọc Quan, Chân Mộng, Yên Kiện, Phú Lâm, Hùng Xuyên

2

Bệnh khô vằn

2.5-16.3

20.30

520.40

520.40

 

 

+472.272

 

Các xã, thị trấn

3

Rầy các loại

42-1420

2000.00

218.609

218.609

 

 

+194.545

53.21

Các xã có mật độ cao: Tây Cốc, Phúc Lai, Sóc Đăng, Hùng Xuyên, Phú Lâm

1

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - thu hoạch.

 

2-4

7.00

193.959

193.959

 

 

-4.922

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

1-3

4.00

 

 

 

 

-58.519

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

2-9

11.00

52.251

52.251

 

 

+52.251

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

2-4

6.00

48.49

48.49

 

 

-1.23

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

3. Ngô: chín sáp - chín

 

2-8

12.00

10.305

10.305

 

 

+10.305

 

Các xã, thị trấn

2

Chuột

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Sâu đục thân, bắp

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Nhện đỏ

4. Bưởi: Phát triển quả.

 

2.1-4.7

6.20

51.902

 

 

 

+51.902

51.902

Các xã, thị trấn

2

Rệp sáp

1.4-2.2

2.60

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Sâu cuốn lá

5. Keo: PT thân cành lá

 

2.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh khô vằn, rầy các loại hại nhẹ - TB, cục bộ ổ hại nặng. Bệnh bạc lá, sâu đục thân, bọ xít dài, nhện gié, bệnh đen lép hạt hại rải rác.

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Nhện đỏ, bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.

- Ngô xuân: Bệnh khô vằn hại nhẹ. Chuột, bệnh đốm lá, sâu keo mùa thu, sâu đục thân, đục bắp hại rải rác.

- Bưởi: Nhện, bọ xít, rệp các loại, sâu ăn lá, bệnh chảy gôm, sâu đục thân đục cành hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.

- Tiếp tục chỉ đạo diệt chuột bằng các biện pháp.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa muộn trà 1: Rầy các loại hại nhẹ - TB, cục bộ ổ hại nặng. Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB. Bọ xít dài, nhện gié, sâu đục thân, bệnh đen lép hạt, cào cào châu chấu hại rải rác.

- Ngô xuân: Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB, cục bộ ổ.  Bệnh đốm lá, sâu đục thân, đục bắp, sâu keo mùa thu, chuột hại rải rác.

- Bưởi: Nhện hại nhẹ. Bệnh chảy gôm, bệnh loét, bọ xít, bọ trĩ, rệp các loại, sâu ăn lá phát sinh gây hại rải rác.

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ - trung bình. Bệnh đốm nâu, đốm xám, bọ xít muỗi hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá hại rải rác.

 

 

Người tập hợp

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 12 tháng 5 năm 2020

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành