THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 05
tháng 7 đến ngày 11/7/2021)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 30-31oC; Cao: 36oC;
Thấp: 25oC.
- Độ ẩm trung bình: 70-72%. Cao: 82%. Thấp: 59%.
- Lượng mưa: ………………………………….…
- Thời tiết: Trong tuần trời nắng,
thỉnh thoảng có mưa, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh
trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Mạ mùa: 97 ha;
Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, KD,
Thiên ưu 8 …GĐST: 2-3,5 lá.
- Lúa mùa trung: 420 ha; Giống: Nhị ưu
số 7, Nhị ưu 838, KD, Thiên ưu 8 …GĐST: Mới cấy - đẻ nhánh.
- Ngô hè thu: 390 ha;
Giống: CP511, LVN61, các giống ngô chuyển gen,…GĐST: 2-6 lá.
- Chè: 2947 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.
- Bưởi: 2.395ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh
trưởng: Phát triển quả.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
30/6
|
01/7
|
02/7
|
03/7
|
04/7
|
05/7
|
06/7
|
Rầy nâu
|
3
|
4
|
5
|
2
|
1
|
|
1
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
4
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
2
|
3
|
|
1
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
1
|
|
1
|
|
1
|
1
|
1
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1. Lúa trung: Mới cấy - đẻ nhánh
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.353
|
3.00
|
|
Rầy các loại
|
1.867
|
16.00
|
TT
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1.60
|
8.00
|
T1,2
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
Sâu đục thân
(trứng)
|
|
|
|
2. Mạ: 2-3.5 lá
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
3. Chè: PT búp - thu hoạch
|
Bọ cánh tơ
|
0.80
|
7.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.40
|
4.00
|
|
Nhện đỏ
|
1.367
|
9.00
|
|
Rầy xanh
|
0.70
|
6.00
|
|
4. Ngô: 2-6 lá
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.753
|
6.00
|
|
5.
Bưởi: Phát triển
quả
|
Nhện đỏ
|
0.643
|
4.30
|
|
Rệp sáp
|
0.407
|
2.90
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
1. Lúa trung: Mới cấy - đẻ nhánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.353
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.867
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
39
|
21
|
12
|
8
|
5
|
1
|
|
|
|
1.60
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
2. Mạ: 2-3.5 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
3. Chè: PT
búp - thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.80
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.40
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.367
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.70
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
4.
Ngô: 2-6 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.753
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
5. Bưởi: Phát triển quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.643
|
4.30
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.407
|
2.90
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN
TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
1. Lúa trung: Mới cấy - đẻ nhánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Ốc bươu vàng
|
0.353
|
3.00
|
66.166
|
66.166
|
|
|
+45.48
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy các loại
|
1.867
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
5
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1.60
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Rầy các loại
|
2. Mạ: 2-3.5 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
3.
Chè: PT búp - thu hoạch
|
0.80
|
7.00
|
72.094
|
72.094
|
|
|
-61.353
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
0.40
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
1.367
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
0.70
|
6.00
|
66.904
|
66.904
|
|
|
+14.653
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
4. Ngô: 2-6 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.753
|
6.00
|
32.70
|
32.70
|
|
|
+24.02
|
11.934
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Nhện đỏ
|
5.
Bưởi: Phát triển
quả
|
0.643
|
4.30
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Rệp sáp
|
0.407
|
2.90
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+),
giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa mùa trung: Ốc bươu vàng gây hại nhẹ; rầy các loại, sâu cuốn lá, bệnh sinh lý, sâu
đục thân gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ.
- Mạ mùa:
Chuột, rầy các loại, sâu cuốn lá, bệnh
sinh lý gây
hại rải rác.
- Ngô hè
thu: Sâu keo mùa thu gây
hại nhẹ đến trung bình; Chuột, bệnh khô vằn, bệnh sinh lý gây hại rải rác.
- Chè: Bọ cánh tơ, rầy
xanh gây hại nhẹ; bọ xít muỗi, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.
- Bưởi: Nhện
các loại, rệp các loại, sâu vẽ bùa, sâu ăn lá,
bọ xít, bệnh chảy gôm, bệnh loét, bệnh sẹo, ruồi đục quả hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy
mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
-
Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.
-
Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH bưởi giai đoạn phát triển quả.
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ SVGH đến ngưỡng.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Lúa mùa trung: Ốc bươu vàng
gây hại nhẹ đến trung bình; rầy các loại, sâu cuốn lá, sâu đục thân, bệnh sinh
lý, cào cào, châu chấu gây hại rải rác.
- Ngô hè thu: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ; chuột, sâu cắn lá, bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn gây hại rải rác.
- Bưởi:
Nhện các loại, rệp các loại, sâu vẽ bùa, sâu ăn lá,
bọ xít, bệnh chảy gôm, bệnh loét, bệnh sẹo, ruồi đục quả hại rải rác.
- Chè: Bọ cánh tơ, rầy
xanh hại nhẹ, bọ xít muỗi; nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá,
mối hại gốc, sâu ăn lá hại rải rác.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà
|
Ngày 06 tháng 07 năm
2021
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|