Thứ Hai, 13/5/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 29 (Số 29/2021). Đoan Hùng.

Tuần 29. Tháng 7/2021. Ngày 20/07/2021
Từ ngày: 19/07/2021. Đến ngày: 25/07/2021

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 19 tháng 7 đến ngày 25/7/2021)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 30-32oC; Cao: 36oC; Thấp: 26oC.

- Độ ẩm trung bình: 70-72%. Cao: 87%. Thấp: 56%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trong tuần trời nắng, thỉnh thoảng có mưa, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa mùa trung: 2263.7 ha; Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, KD, Thiên ưu 8 …GĐST: Mới cấy - đẻ nhánh.

- Ngô hè thu: 390 ha; Giống: CP511, LVN61, các giống ngô chuyển gen,…GĐST: 4-8 lá.

- Chè: 2947 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.

- Bưởi: 2.395ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

13/7

14/7

15/7

16/7

17/7

18/7

19/7

Rầy nâu

0

0

0

0

0

0

0

Rầy lưng trắng

0

0

0

0

0

0

0

Rầy nâu nhỏ

0

0

0

0

0

0

0

Rầy xanh đuôi đen

0

0

0

0

0

0

0

Bướm sâu đục thân 2 chấm

3

0

0

0

0

0

0

Bướm sâu đục thân cú mèo

0

0

0

0

0

0

0

bướm sâu đục thân 5 vạch

0

0

0

0

0

0

0

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

1

0

0

0

0

0

0

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa trung: Mới cấy - đẻ nhánh

Bệnh sinh lý

0.237

5.70

 

Chuột

0.073

2.20

 

Rầy các loại

2.933

24.00

T1,2,3

Sâu cuốn lá nhỏ

2.40

16.00

T2,3

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

 

 

 

Sâu đục thân

0.067

2.00

T2

Sâu đục thân (bướm)

 

 

 

Sâu đục thân (trứng)

 

 

 

2. Chè: PT búp - thu hoạch

Bọ cánh tơ

0.833

4.00

 

Bọ xít muỗi

0.467

4.00

 

Nhện đỏ

0.967

6.00

 

Rầy xanh

0.533

4.00

 

3. Ngô: 4-8

Bệnh sinh lý

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

0.233

2.00

 

Sâu keo mùa Thu

0.093

1.00

 

4. Bưởi: Phát triển quả

Bệnh chảy gôm

 

 

 

Bệnh sẹo

0.363

2.70

 

Nhện đỏ

0.843

6.30

 

Rệp sáp

0.36

2.40

 

Ruồi đục quả

 

 

 

Sâu vẽ bùa

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh sinh lý

1. Lúa trung: Mới cấy - đẻ nhánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

128

17

56

38

11

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

16

2

14

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

 

2. Chè: PT búp - thu hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

 

3. Ngô: 4-8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sẹo

 

4. Bưởi: Phát triển quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu vẽ bùa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

1. Lúa trung: Mới cấy - đẻ nhánh

0.237

5.70

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Chuột

0.073

2.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Rầy các loại

2.933

24.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Sâu cuốn lá nhỏ

2.40

16.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

5

Sâu đục thân

 

0.067

2.00

 

 

 

 

 

 

 

1

Bọ cánh tơ

 

2. Chè: PT búp - thu hoạch

0.833

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

0.467

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

0.967

6.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

0.533

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh sinh lý

 

3. Ngô: 3-7

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Sâu đục thân, bắp

0.233

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Sâu keo mùa Thu

0.093

1.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh sẹo

 

4. Bưởi: Phát triển quả

0.363

2.70

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Nhện đỏ

0.843

6.30

53.859

53.859

 

 

+53.859

53.859

Các xã, thị trấn

3

Rệp sáp

0.36

2.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Ruồi đục quả

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

5

Sâu vẽ bùa

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa mùa trung: Sâu cuốc lá, bệnh sinh lý, rầy các loại, sâu đục thân, cào cào, châu chấu gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ.

- Ngô hè thu: Sâu keo mùa thu, chuột, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ, bệnh sinh lý gây hại rải rác.

- Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ, bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.

- Bưởi: Nhện các loại gây hại nhẹ; rệp các loại, sâu vẽ bùa, sâu ăn lá, bệnh chảy gôm, bệnh loét, bệnh sẹo, ruồi đục quả hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH bưởi giai đoạn phát triển quả.

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ SVGH đến ngưỡng.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa mùa trung: Sâu cuốc lá, bệnh sinh lý, rầy các loại, sâu đục thân, cào cào, châu chấu gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ.

- Ngô hè thu: Sâu keo mùa thu, chuột, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ, bệnh sinh lý gây hại rải rác.

- Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ, bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.

- Bưởi: Nhện các loại gây hại nhẹ; rệp các loại, sâu vẽ bùa, sâu ăn lá, bệnh chảy gôm, bệnh loét, bệnh sẹo, ruồi đục quả hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu ăn lá hại rải rác.

 

 

Người tập hợp

 

 

 

Đỗ Thị Hà

Ngày 20 tháng 07 năm 2021

Trạm trưởng

(đã ký)

 

Đỗ Chí Thành

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo tình hình SVGH kỳ 28 - 7/2021 Đoan Hùng 12/07/2021 18/07/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 27 - 7/2021 Đoan Hùng 05/07/2021 11/07/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 26 - 6/2021 Đoan Hùng 28/06/2021 27/06/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 25 - 6/2021 Đoan Hùng 21/06/2021 27/06/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 24 - 6/2021 Đoan Hùng 14/06/2021 20/06/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 23 - 6/2021 Đoan Hùng 07/06/2021 13/06/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 15 - 6/2021 Đoan Hùng 31/05/2021 06/06/2021
Thông báo tình hình SVGH Kỳ 21 - 5/2021 Đoan Hùng 24/05/2021 30/05/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 20 - 5/2021 Đoan Hùng 17/05/2021 23/05/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 19 - 5/2021 Đoan Hùng 10/05/2021 16/05/2021