CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG Số: 45/BC7N-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 02 tháng 08 đến ngày 08 tháng 8 năm 2021)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 330C, Trung bình: 350C, Cao: 370C.
Nhận xét khác: Trong tuần, cả ngày trời nắng nóng tối có mưa dào và dông rải rác, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa mùa sớm: DT: 780 ha; Giống: Thiên ưu 8, nhị ưu số 7, TBR225, VNR 20…..; GĐST: Đứng cái – Làm Đòng.
- Lúa mùa trung: DT: 509ha; Giống: KHĐB, Thiên ưu 8, …………; GĐST: Cuối đẻ nhánh - Đứng cái.
- Ngô: Diện Tích 148 ha ; Giống: DK511, 512, DK 9955, NK 4300…………..GĐST: Phun râu – Đóng bắp.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa sớm: GĐST : Đứng cái – Làm Đòng | Bệnh bạc lá | 1,5 | 5 | C1 |
Bệnh khô vằn | 3,8 | 14,6 | C3 |
| Chuột | 0,7 | 2 | |
| Sâu cuốn lá nhỏ | 22,8 | 64 | T1,2 |
| Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | 2,6 | 8 | |
| Sâu đục thân | 0,7 | 2,8 | |
Lúa trung: GĐST : Cuối đẻ nhánh - Đứng cái | Bệnh khô vằn | 2,7 | 8,8 | C1 |
Chuột | 0,9 | 4,8 | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 0,7 | 8 | T1 |
| Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | 0,4 | 2 | |
| Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | 15,7 | 60 | |
| Sâu đục thân | RR | RR | |
Ngô :GĐST: Phun râu – Đóng bắp | Bệnh khô vằn | 5,4 | 14,6 | C3 |
Bệnh đốm lá nhỏ | 4,7 | 11,6 | |
Sâu keo mùa Thu | 0,3 | 0,8 | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
| | |
Bệnh bạc lá | Lúa sớm: GĐST Đứng cái – Làm Đòng | | | | | | | | | | 1,5 | 5 | |
| | |
|
|
Bệnh khô vằn | | | | | | | | | | 3,8 | 14,6 | |
| | |
|
|
Chuột |
| | | | | | | | | | 0,7 | 2 | |
| | |
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
| | | | | | | | | | 22,8 | 64 | |
| | |
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) |
| | | | | | | | | | 2,6 | 8 | |
| | |
|
|
Sâu đục thân |
| | | | | | | | | | 0,7 | 2,8 | |
| | |
|
|
Bệnh khô vằn | Lúa trung: GĐST : Cuối đẻ nhánh - Đứng cái | | | | | | | | | | 2,7 | 8,8 | |
| | |
|
|
Chuột | | | | | | | | | | 0,9 | 4,8 | |
| | |
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ | | | | | | | | | | 0,7 | 8 | |
| | |
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | | | | | | | | | | 0,4 | 2 | |
| | |
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | | | | | | | | | | 15,7 | 60 | |
| | |
|
|
Sâu đục thân |
| | | | | | | | | | RR | RR | |
| | |
|
|
Bệnh khô vằn | Ngô :GĐST: Phun râu – Đóng bắp | | | | | | | | | | 5,4 | 14,6 | |
| | |
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ | | | | | | | | | | 4,7 | 11,6 | |
| | |
|
|
Sâu keo mùa Thu | | | | | | | | | | 0,3 | 0,8 | |
| | |
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh bạc lá | Lúa sớm: GĐST : Đứng cái – Làm Đòng
| 2 - 4 | 5 | | | | |
| | Hương Nộn, Lam Sơn, Dân Quyền |
2 | Bệnh khô vằn | 5,6 – 7,2 | 14,6 | 55,2 | 55,2 ha nhẹ | | |
| |
3 | Chuột | 1 – 1,4 | 2 | | | | |
| |
4 | Sâu cuốn lá nhỏ | 16 - 32 | 64 | 663,2 | 164 ha nhẹ 360,8 ha TB | 138,4 ha nặng | |
| 499,2 |
5 | Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | 0 - 4 | 8 | | | | |
| |
6 | Sâu đục thân | 1,2 - 2 | 2,8 | | | | |
| |
1 | Bệnh khô vằn | Lúa trung: GĐST : Cuối đẻ nhánh - Đứng cái | 4,8 - 6,2 | 8,8 | | |
| |
| | Lam Sơn, Hương Nộn |
2 | Chuột | 1,2 - 2 | 4,8 | 5,6 | 5,6 ha nhẹ |
| |
| |
3 | Sâu cuốn lá nhỏ | 0 - 4 | 8 | | |
| |
| |
4 | Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | 0 - 1 | 2 | | |
| |
| |
5 | Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | 16 - 32 | 60 | | |
| |
| |
6 | Sâu đục thân | RR | RR | | |
| |
| |
1 | Bệnh khô vằn | Ngô :GĐST: Phun râu – Đóng bắp | 6,8 – 7,2 | 14,6 | | |
| |
| | TT. Hưng Hóa, Vạn Xuân |
2 | Bệnh đốm lá nhỏ | 7,6 – 9,2 | 11,6 | | |
| | | |
3 | Sâu keo mùa Thu |
| 0,4 - 0,6 | 0,8 | | |
| | | |
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
1.Tình hình dịch hại:
*Trên lúa mùa sớm: Sâu non đã nở rộ với mật độ phổ biến 16 - 24 con/m2, cao 48 - 56 con/m2, cục bộ ruộng 80 con/m2 phát dục chủ yếu tuổi 1,2. Mật độ trứng phổ biến 8 - 16 quả/m2, cao cục bộ 32 quả/m2 (Hương Nộn, Vạn Xuân, Lam Sơn, Bắc Sơn, Thanh Uyên, Hiền Quan, Dân Quyền …). Tổng diện tích nhiễm 663,2 ha, trong đó nhiễm nhẹ 164,0 ha, nhiễm trung bình 360,8 ha, nhiễm nặng 138,4 ha. Diện tích dự kiến cần phòng trừ là 500 ha. Bệnh khô vằn gây hại nhẹ cục bộ hại TB trên những ruộng rậm rạp. Ngoài ra : Bệnh bạc lá, sâu đục thân xuất hiện rải rác. Chuột hại cục bộ ổ.
*Trên lúa mùa trung: Trưởng thành sâu cuốn lá nhỏ đã ra rộ và đẻ trứng trên đồng ruộng. Mật độ TT phổ biến 1- 2 con/m2, cao 4 - 5 con/m2. Mật độ trứng phổ biến 16 - 24 quả/m2, cao 32 - 48 quả/m2, cục bộ ruộng 60 quả/m2, sâu non bắt đầu nở rải rác trên đồng ruộng (Lam Sơn, Hương Nộn, Vạn Xuân,…). Chuột gây hại nhẹ cục bộ ổ. Ngoài ra: bệnh khô vằn, sâu đục thân gây hại rải rác.
*Trên ngô hè : bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Ngoài ra:sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá nhỏ, sâu ăn lá gây hại rải rác.
Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
2. Biện pháp xử lý:
*Trên lúa mùa: Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM - SRI). Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu, bệnh hại đến ngưỡng. Bón phân thúc đẻ sớm kết hợp làm cỏ sục bùn để hạn chế bệnh sinh lý gây hại. Hạn chế phun thuốc đầu vụ để bảo vệ thiên địch.
Sâu cuốn lá nhỏ: Khi mật độ sâu non tuổi 1,2 trên 50 con/m2 giai đoạn lúa đẻ nhánh và trên 20 con/m2 giai đoạn lúa đứng cái - làm đòng, sử dụng các loại thuốc trừ sâu cuốn lá để phòng trừ (Ví dụ thuốc: Clever 300WG, SecSaigon 25EC, Indogold 150 SC, Dylan 2.0EC, Tasieu 5WG, Emagold 6.5WG, Virtako 1.5GR, Sherpa 10EC, ...).
*Trên Ngô hè: Tiếp tục tăng cường điều tra đối tượng sâu keo; Khi phát hiện sâu keo mùa thu có mật độ trên 4 con/ m2 cần tiến hành phòng trừ bằng các loại thuốc chứa các hoạt chất Bacillus thuringiensis; Spinetoram , Indoxacar ( Clever 300WG, Millerusa 400sc …….) ; Lufenuron ( Match 050EC, Lufenron 050EC…….).
3. Dự kiến thời gian tới:
*Trên lúa mùa: Trưởng thành sâu cuốn lá nhỏ sẽ tiếp tục đẻ trứng, mật độ trứng sẽ tăng nhanh trong vài ngày tới. Trứng sâu cuốn lá sẽ nở và sâu non gây hại từ ngày 02/8/2021 trở đi trên các trà lúa giai đoạn cuối đẻ nhánh - đứng cái - làm đòng, mức độ hại trung bình, cục bộ hại nặng, có thể gây trắng bộ lá đòng nếu không được phòng trừ kịp thời. Diện tích dự kiến cần phòng trừ 800 ha (Trà sớm 500 ha, trà trung 300 ha).
*Trên ngô hè: Sâu keo mùa thu, sâu đục thân, sâu cắn lá tiếp tục gây hại, mức độ hại nhẹ.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.
NGƯỜI TẬP HỢP Trần Đức Nam | Ngày 03 tháng 08 năm 2021 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |