Thứ Sáu, 10/5/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 13 (Số 19/2022). Đoan Hùng.

Tuần 13. Tháng 3/2022. Ngày 29/03/2022
Từ ngày: 28/03/2022. Đến ngày: 03/04/2022

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số:19/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 28 tháng 03 đến ngày 03/4/2022)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 22-24oC; Cao: 28oC; Thấp: 20oC.

- Độ ẩm trung bình: 80-82%. Cao: 92%. Thấp: 70%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trong tuần có mưa rào rải rác, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa muộn trà 1: 3.500 ha. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Thái xuyên 111, TBR225,KD, nếp …GĐST: Đẻ nhánh rộ - cuối đẻ nhánh.

- Ngô xuân: Diện tích 590 ha; Giống: CP511, LVN61, các giống ngô chuyển gen,…GĐST: 6-9 lá.

- Chè: 2947 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.

- Bưởi: 2.574,5ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Đậu quả - phát triển quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa muộn trà 1: Đẻ nhánh rộ - cuối đẻ nhánh

Bệnh đạo ôn lá

0.01

0.30

 

Bọ trĩ

1.473

8.50

 

Chuột

0.257

2.30

 

Rầy các loại

1.80

15.00

 

Ruồi đục nõn

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

2. Chè: PT búp - thu hoạch

Bệnh phồng lá

4.467

34.00

 

Bọ cánh tơ

0.733

4.00

 

Bọ xít muỗi

0.60

6.00

 

Nhện đỏ

0.067

2.00

 

Rầy xanh

0.833

8.00

 

3. Ngô: 6-9 lá.

 

Bệnh đốm lá nhỏ

1.10

6.00

 

Sâu keo mùa Thu

0.03

0.40

 

4. Bưởi: Đậu quả - phát triển quả.

 

Bệnh chảy gôm

0.233

2.30

 

Bệnh thán thư

0.603

3.10

 

Nhện đỏ

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

Sâu vẽ bùa

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh đạo ôn lá

1. Lúa muộn trà 1:  Đẻ nhánh rộ - cuối đẻ nhánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ trĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.473

8.50

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.257

2.30

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.80

15.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh phồng lá

2. Chè: PT búp - thu hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.733

4.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.60

6.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.067

2.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.833

8.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

3. Ngô: 6-9 lá.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.03

0.40

 

 

 

 

 

 

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi:  Đậu quả - phát triển quả.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh thán thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh đạo ôn lá

1. Lúa muộn trà 1: Đẻ nhánh rộ - cuối đẻ nhánh

 

0.30

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ trĩ

2.6-6.5

8.50

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Chuột

1.2-2.0

2.30

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy các loại

4-8

15.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh phồng lá

2. Chè: PT búp - thu hoạch

2-19

34.00

294.70

294.7

 

 

+294.7

66.519

Các xã, thị trấn

2

Bọ cánh tơ

2-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Bọ xít muỗi

2-4

6.00

73.373

73.373

 

 

+73.373

 

Các xã, thị trấn

4

Nhện đỏ

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

5

Rầy xanh

2-4

8.00

66.519

66.519

 

 

+66.519

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh đốm lá nhỏ

3. Ngô: 6-9 lá.

 

2-5

6.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Sâu keo mùa Thu

0.2-0.3

0.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: Đậu quả - phát triển quả.

0.7-2.2

2.30

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh thán thư

0.8-2.8

3.10

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa muộn trà 1: Bọ trĩ, chuột, bệnh đạo ôn lá, ruồi đục nõn, rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh khô vằn hại rải rác.

- Chè:Bệnh phồng lá chè hại nhẹ - trung bình, cục bộ ổ hại nặng.  Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ. Bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.

- Ngô xuân: Bệnh đốm lá nhỏ, sâu keo mùa thu hại rải rác.

- Bưởi: Bệnh chảy gôm, bệnh thán thư, bọ trĩ, bọ xít, rệp các loại, nhện các loại, sâu vẽ bùa hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ SVGH đến ngưỡng.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh đạo ôn lá, bọ trĩ, ruồi đục nõn, rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh khô vằn hại rải rác. Chuột hại cục bộ.

- Chè: Bệnh phồng lá chè hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ. Bệnh đốm nâu, đốm xám, bệnh thán thư hại rải rác.

- Ngô xuân: Bệnh đốm lá nhỏ hại nhẹ. Sâu keo mùa thu hại rải rác.

- Bưởi: Bọ xít, bệnh thán thư hại nhẹ. Bọ trĩ, rệp các loại, nhện các loại, bệnh chảy gôm, sâu vẽ bùa hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác. Bệnh phấn trắng hại rải rác trên keo nhỏ tuổi và vườn ươm.

 

Người tập hợp

 

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 29 tháng 03 năm 2022

Trạm trưởng

(đã ký)

 

Đỗ Chí Thành

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo tình hình SVGH kỳ 12 - 3/2022 Đoan Hùng 21/03/2022 27/03/2022
Thông báo tình hình SVGH kỳ 11 - 3/2022 Đoan Hùng 14/03/2022 20/03/2022
Thông báo tình hình SVGH kỳ 10 - 3/2022 Đoan Hùng 07/03/2022 13/03/2022
Thông báo tình hình SVGH kỳ 09 - 3/2022 Đoan Hùng 28/02/2022 06/03/2022
Thông báo tình hình SVGH kỳ 08 - 2/2022 Đoan Hùng 21/02/2022 27/02/2022
Thông báo tình hình SVGH kỳ 07 - 2/2022 Đoan Hùng 14/02/2022 20/02/2022
Thông báo tình hình SVGH kỳ 06 - 2/2022 Đoan Hùng 07/02/2022 13/02/2022
Thông báo tình hình SVGH kỳ 05 - 1/2022 Đoan Hùng 31/01/2022 06/02/2022
Thông báo tình hình SVGH tháng 01/2022. Dự báo tình hình SVGH tháng 02/2022 - 1/2022 Đoan Hùng
Thông báo tình hình SVGH kỳ 04 - 1/2022 Đoan Hùng 24/01/2022 30/01/2022