Thứ Bảy, 11/5/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 14 (Số 21/2022). Đoan Hùng.

Tuần 14. Tháng 4/2022. Ngày 05/04/2022
Từ ngày: 04/04/2022. Đến ngày: 10/04/2022

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số:21/TB-TT&BVTV

C

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số:21/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 04 tháng 4 đến ngày 10/4/2022)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 22-25oC; Cao: 29oC; Thấp: 15oC.

- Độ ẩm trung bình: 75-80%. Cao: 85%. Thấp: 70%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Đêm và sáng có sương, trưa chiều trời nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa muộn trà 1: 3.500 ha. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Thái xuyên 111, TBR225,KD, nếp …GĐST: Cuối đẻ nhánh - đứng cái.

- Ngô xuân: Diện tích 590 ha; Giống: CP511, LVN61, các giống ngô chuyển gen,…GĐST: 7-10 lá.

- Chè: 2947 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.

- Bưởi: 2.574,5ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa muộn trà 1: Cuối đẻ nhánh - đứng cái.

 

Bệnh khô vằn

1.10

10.10

 

Bệnh đạo ôn lá

0.223

2.30

 

Chuột

0.597

4.30

 

Rầy các loại

5.267

30.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

Sâu đục thân

0.047

1.40

 

2. Chè: PT búp - thu hoạch

Bệnh phồng lá

 

 

 

Bọ cánh tơ

0.533

4.00

 

Bọ xít muỗi

0.30

3.00

 

Nhện đỏ

 

 

 

Rầy xanh

0.50

4.00

 

3. Ngô: 7-10 lá.

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

1.067

7.00

 

Sâu đục thân

0.067

2.00

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

4. Bưởi: Phát triển quả.

Bệnh chảy gôm

0.04

1.20

 

Bệnh thán thư

0.277

1.70

 

Nhện đỏ

0.167

1.40

 

Rệp sáp

 

 

 

5. Keo: PT thân cành lá

Bệnh khô lá

 

 

 

Mối

 

 

 

Sâu cuốn lá

0.12

1.20

 

Sâu kèn mái chùa hại lá

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

1. Lúa muộn trà 1:   Cuối đẻ nhánh - đứng cái.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.597

4.30

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.267

30.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.047

1.40

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - thu hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.533

4.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.30

3.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.50

4.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

3. Ngô: 7-10 lá.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.067

2.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi:   Phát triển quả.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh thán thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.167

1.40

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô lá

5. Keo: PT thân cành lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.12

1.20

 

 

 

 

 

 

Sâu kèn mái chùa hại lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

1. Lúa muộn trà 1: Cuối đẻ nhánh - đứng cái.

 

1.3-6.7

10.10

105.69

105.69

 

 

+51.88

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đạo ôn lá

0.2-2

2.30

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuột

1.2-2.4

4.30

120.116

120.116

 

 

+120.116

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy các loại

4-25

30.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

5

Sâu đục thân

 

1.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - thu hoạch

2-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

1-2

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Rầy xanh

2-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh đốm lá nhỏ

3. Ngô: 7-10 lá.

 

2-6

7.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Sâu đục thân

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: Phát triển quả.

 

1.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh thán thư

0.9-1.5

1.70

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

0.7-1.5

1.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Sâu cuốn lá

5. Keo: PT thân cành lá

 

1.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh khô vằn hại nhẹ. Chuột hại nhẹ, cục bộ ổ. Bọ trĩ, bệnh đạo ôn lá, ruồi đục nõn, rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân hại rải rác.

- Chè: Bệnh phồng lá, rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ hại rải rác.

- Ngô xuân: Bệnh đốm lá nhỏ, sâu keo mùa thu, sâu đục thân hại rải rác.

- Bưởi: Bệnh chảy gôm, bệnh thán thư, bọ trĩ, bọ xít, rệp các loại, nhện các loại, sâu vẽ bùa hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ SVGH đến ngưỡng.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh khô vằn hại nhẹ. Chuột  hại nhẹ, cục bộ ổ. Bệnh đạo ôn lá, rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân hại rải rác.

- Chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ. Nhện đỏ, bệnh phồng lá hại rải rác.

- Ngô xuân: Bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn hại nhẹ. Sâu keo mùa thu, sâu đục thân hại rải rác.

- Bưởi: Bọ xít, bệnh thán thư hại nhẹ. Bọ trĩ, rệp các loại, nhện các loại, bệnh chảy gôm, sâu vẽ bùa hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

 

Người tập hợp

 

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 05 tháng 4 năm 2022

Trạm trưởng

(đã ký)

 

Đỗ Chí Thành