Chủ Nhật, 28/4/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 20 trạm Lâm Thao (Số 20/2022). Lâm Thao.

Tuần 20. Tháng 5/2022. Ngày 17/05/2022
Từ ngày: 16/05/2022. Đến ngày: 22/05/2022

(THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 16 đến ngày 22tháng 05 năm 2022)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ trung bình: 260C, Cao: 27-280C, Thấp: 180 C.

Độ ẩm trung bình: 55-65%. Cao 75%Thấp:..............

Lượng mưa:

Nhận xét khác: Trong tuần đêm và sáng có mưa, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

* Lúa trà 1: Diện tích: 2.571 ha. Giống J02, nếp; GĐST: Đỏ đuôi - Chín

* Lúa trà 2: Diện tích: 557 ha. Giống VRN20, KD, HT1, TBR225,...; GĐST: Phơi mầu – Ném ngang

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trà 1

 Đỏ đuôi- chín thu hoạch )

Bệnh khô vằn

1.5

12

C1.3

Rầy các loại

65

450

T1.2

 

 

 

 

Trứng rầy

2.6

40

 

Lúa trà 2

( Chắc xanh)

Bệnh khô vằn

2.5

18

C1.3

 

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 16 đến ngày 22 tháng 05 năm 2022) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

3

Bệnh khô vằn

Lúa trà 1

1.5

12

42.5

 

Nhẹ: 42.5

 

 

 

 

 

Hẹp

 

Bệnh khô vằn

Lúa trà 2

2.5

18

20.6

 

Nhẹ: 20.6

 

 

 

 

 

Hẹp


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

+ Trên lúa trà 1:

- Bệnh khô vằn hại nhẹ trên một số diện tích lúa chắc xanh.

- Rầy các loại nở và bắt đầu gây hại mức độ hại nhẹ. Mất độ phổ biến 80-120c/m2, cao 200-400 c/m2. cục bộ ổ 650 c/m2( Cao Xá)

+Trên lúa trà 2:

- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ trung bình trên 1 số diện tích lúa xanh tốt rậm rạp bón phân không cân đối.

. Biện  pháp xử lý:

+ Trên lúa:

- Rầy các loại theo dõi các ổ rầy từ khi lúa trỗ đến chín sữa, chắc xanh, mật độ rầy cám trên 1.000 con/m2 (trên 25 con/khóm) thì phun phòng trừ bằng một số loại thuốc trừ rầy trên lúa, ví dụ: Comda gold 5WG, Chersieu75 WG, Nibas 50 EC, Superista 25 EC, Midan 10 WP, Hichespro 500WP, Chess 50WG, …

- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun  phòng trừ bằng các loại thuốc có trong danh mục, ví dụ: Chevin 5SC, Cavil 60WP, Saizole 5EC, Nativo 750WG, Valicare 8SL, Lervil 50SC, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL,...

3. Dự kiến thời gian tớí:

- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ ổ trung bình.

- Rầy tiếp tục nở và gây hại mức độ hại nhẹ cục bộ ổ hại trung bình.

 

Người tập hợp

 

 

 

 

Nguyễn Thị Thanh Nga

Ngày 17 tháng 05 năm 2022

Trạm trưởng

Đã ký)

 

 

Đặng Thị Thu Hiền

 

Thông báo sâu bệnh khác