(THÔNG
BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 16
đến ngày 22tháng 05 năm 2022)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
Nhiệt độ trung
bình: 260C, Cao: 27-280C, Thấp: 180 C.
Độ ẩm trung bình: 55-65%. Cao 75%Thấp:..............
Lượng mưa:
Nhận xét khác:
Trong tuần đêm và sáng có mưa, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
* Lúa trà 1: Diện tích: 2.571 ha.
Giống J02, nếp; GĐST: Đỏ đuôi - Chín
* Lúa trà 2: Diện tích: 557 ha.
Giống VRN20, KD, HT1, TBR225,...; GĐST: Phơi mầu – Ném ngang
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trà 1
Đỏ đuôi- chín thu hoạch )
|
Bệnh khô vằn
|
1.5
|
12
|
C1.3
|
Rầy các loại
|
65
|
450
|
T1.2
|
|
|
|
|
Trứng rầy
|
2.6
|
40
|
|
Lúa trà 2
( Chắc xanh)
|
Bệnh khô vằn
|
2.5
|
18
|
C1.3
|
|
|
|
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG
DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ
ngày 16 đến ngày 22 tháng 05 năm 2022)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
3
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa trà 1
|
1.5
|
12
|
42.5
|
Nhẹ: 42.5
|
|
|
|
|
Hẹp
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa trà 2
|
2.5
|
18
|
20.6
|
Nhẹ: 20.6
|
|
|
|
|
Hẹp
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời
gian tới)
1.Tình
hình dịch hại:
+
Trên lúa trà 1:
- Bệnh khô vằn
hại nhẹ trên một số diện tích lúa chắc xanh.
- Rầy các loại
nở và bắt đầu gây hại mức độ hại nhẹ. Mất độ phổ biến 80-120c/m2,
cao 200-400 c/m2. cục bộ ổ 650 c/m2(
Cao Xá)
+Trên lúa trà 2:
- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ trung bình
trên 1 số diện tích lúa xanh tốt rậm rạp bón phân không cân đối.
. Biện pháp xử lý:
+ Trên lúa:
- Rầy
các loại theo dõi các ổ rầy từ khi lúa trỗ đến chín sữa, chắc xanh, mật độ rầy
cám trên 1.000 con/m2 (trên 25 con/khóm) thì phun phòng trừ bằng một số loại
thuốc trừ rầy trên lúa, ví dụ: Comda gold 5WG, Chersieu75 WG, Nibas 50 EC,
Superista 25 EC, Midan 10 WP, Hichespro 500WP, Chess 50WG, …
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ
dảnh hại trên 20%, tiến hành phun phòng
trừ bằng các loại thuốc có trong danh mục, ví dụ: Chevin 5SC, Cavil 60WP,
Saizole 5EC, Nativo 750WG, Valicare 8SL, Lervil 50SC, Jinggangmeisu 3SL,
Valivithaco 5SL,...
3. Dự kiến thời gian tớí:
- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ ổ trung
bình.
- Rầy tiếp tục nở và gây hại mức độ hại nhẹ
cục bộ ổ hại trung bình.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Thanh Nga
|
Ngày 17 tháng 05 năm 2022
Trạm trưởng
Đã ký)
Đặng Thị Thu
Hiền
|