CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG Số: 44/BC7N-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 01 tháng 08 đến ngày 07 tháng 08 năm 2022)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 290C, Trung bình: 340C, Cao: 360C.
Nhận xét khác: Trong tuần, Đầu tuần trời có mưa dào rải rác giữa và cuối tuần trời nắng nóng kéo dài, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa mùa sớm: DT: 734 ha; Giống: Thiên ưu 8, nhị ưu số 7, TBR225, VNR 20…..; GĐST: Đứng cái – Làm Đòng.
- Lúa mùa Trung: DT: 500 ha; Giống: Thiên ưu 8, nhị ưu số 7, TBR225, VNR 20…..; GĐST: Đẻ nhánh rộ - cuối đẻ nhánh.
- Ngô: Diện Tích 195ha ; Giống: DK511, 512, DK 9955, NK 4300…………..GĐST: 9 - 11 lá.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH.
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa mùa sớm: GĐST: Đứng cái – Làm Đòng. | Bệnh bạc lá | 2 | 8 | |
Bệnh khô vằn | 4,1 | 16,8 | |
Chuột | 1,5 | 4,4 | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 2,3 | 8 | |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | 1,3 | 5 | |
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | 53,3 | 160 | |
Sâu đục thân | 0,6 | 2 | |
Lúa Trung : GĐST: Đẻ nhánh rộ - cuối đẻ nhánh. | Bệnh khô vằn | 3,3 | 8,8 | |
Chuột | 1,3 | 3,4 | |
Sâu cuốn lá nhỏ | RR | RR | |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | 1,3 | 4 | |
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | 40,2 | 80 | |
Sâu đục thân | RR | RR | |
Ngô hè: GĐST: 9 - 11 lá. | Bệnh khô vằn | 2,2 | 5,6 |
|
Sâu keo mùa Thu | 0,4 | 1 |
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
| | |
Bệnh bạc lá | Lúa mùa sớm: GĐST: Đứng cái – Làm Đòng. | | | | | | | | | | 2 | 8 | |
| | |
|
|
Bệnh khô vằn | | | | | | | | | | 4,1 | 16,8 | |
| | |
|
|
Chuột | | | | | | | | | | 1,5 | 4,4 | |
| | |
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ | | | | | | | | | | 2,3 | 8 | |
| | |
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | | | | | | | | | | 1,3 | 5 | |
| | |
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | | | | | | | | | | 53,3 | 160 | |
| | |
|
|
Sâu đục thân | | | | | | | | | | 0,6 | 2 | |
| | |
|
|
Bệnh khô vằn | Lúa Trung : GĐST : Đẻ nhánh rộ - cuối đẻ nhánh. | | | | | | | | | | 3,3 | 8,8 | |
| | |
|
|
Chuột | | | | | | | | | | 1,3 | 3,4 | |
| | |
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ | | | | | | | | | | RR | RR | |
| | |
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | | | | | | | | | | 1,3 | 4 | |
| | |
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | | | | | | | | | | 40,2 | 80 | |
| | |
|
|
Sâu đục thân | | | | | | | | | | RR | RR | |
| | |
|
|
Bệnh khô vằn | Ngô hè: GĐST: 9 - 11 lá. | | | | | | | | | | 2,2 | 5,6 | |
| | |
|
|
Sâu keo mùa Thu | | | | | | | | | | 0,4 | 1 | |
| | |
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh bạc lá | Lúa mùa sớm: GĐST : Đứng cái – Làm Đòng. | 2 - 4 | 8 | | | | |
| | Hương Nộn, Dân quyền. |
2 | Bệnh khô vằn | 4,6 – 6,8 | 16,8 | 63,9 | 63,9 ha nhẹ | | | +8,7 | |
3 | Chuột | 1,8 – 2,6 | 4,4 | 18,6 | 18,6 ha nhẹ | | | +18,6 | |
4 | Sâu cuốn lá nhỏ | 2 - 4 | 8 | | | | | -663 | |
5 | Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | 1 - 2 | 5 | | | | |
| |
6 | Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | 80 - 120 | 160 | | | | |
| |
7 | Sâu đục thân | 0,4 – 0,8 | 2 | | | | |
| |
1 | Bệnh khô vằn | Lúa Trung : GĐST: Đẻ nhánh rộ - cuối đẻ nhánh. | 3,2 – 4,8 | 8,8 | | | | |
| | Lam Sơn, Hương Nộn, Dân quyền. |
2 | Chuột | 1,2 – 2,4 | 3,4 | | | | |
| |
3 | Sâu cuốn lá nhỏ | RR | RR | | | | |
| |
4 | Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | 1 - 2 | 4 | | | | |
| |
5 | Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | 40 | 80 | | | | |
| |
6 | Sâu đục thân | RR | RR | | | | |
| |
1 | Bệnh khô vằn | Ngô hè: GĐST: 9 - 11 lá. | 3,4 – 4,8 | 5,6 | | |
| |
| | Hương Nộn, Vạn Xuân. |
2 | Sâu keo mùa Thu | 0,4 – 0,8 | 1 | | |
| |
| |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
Trên lúa mùa sớm:
Trưởng thành sâu cuốn lá nhỏ đã ra rộ với mật độ phổ biến 1-2 con/m2, cao 4-5 con/m2 , cục bộ 8-10 con/m2. Mật độ trứng phổ biến 80 - 120 quả/m2, cao 160 quả/m2, cục bộ ruộng trên 200 quả/m2 (Hương Nộn, Bắc Sơn, Lam Sơn, Hiền Quan, Vạn Xuân, Dân Quyền,…) Sâu non bắt đầu nở rải rác trên đồng ruộng. Chuột gây hại nhẹ -TB, cục bộ hại ổ nặng trên ruộng khô hạn, ruộng ven kênh mương, ven đồi, gò, đường lớn, gần khu dân cư,…;. Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ. Ngoài ra: Sâu cuốn lá lớn, Bệnh sinh lý, sâu đục thân gây hại rải rác.
Trên lúa mùa trung: Trưởng thành sâu cuốn lá nhỏ đã ra rộ và đẻ trứng trên đồng ruộng. Mật độ TT phổ biến 1- 2 con/m2, cao 4 - 5 con/m2. Mật độ trứng phổ biến 16 - 24 quả/m2, cao 32 - 48 quả/m2, cục bộ ruộng 80 quả/m2, sâu non bắt đầu nở rải rác trên đồng ruộng (Lam Sơn, Hương Nộn, Vạn Xuân,…). Chuột gây hại nhẹ cục bộ ổ. Ngoài ra: bệnh khô vằn, sâu đục thân gây hại rải rác.
Trên ngô: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ , Bệnh khô vằn nhiễm nhẹ rải rác. Chuột hại cục bộ ổ. Ngoài ra: sâu khoang, Bệnh đốm lá, sâu cắn lá hại
rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
*Trên lúa mùa:
- Sâu cuốn lá nhỏ: Khi mật độ sâu non tuổi 1, 2 có trên 50 con/m2 giai đoạn lúa đẻ nhánh và trên 20 con/m2 giai đoạn lúa đứng cái - làm đòng, sử dụng một trong các loại thuốc trừ sâu cuốn lá có trong danh mục để phòng trừ (Ví dụ thuốc: Clever 300WG, Virtako 40WG, SecSaigon 25EC, Indogold 150 SC, Dylan 10WG, Tasieu 5WG, Emagold 6.5WG, ...).
- Tích cực diệt trừ chuột bằng biện pháp hóa học, sinh học trên ruộng khô hạn, ruộng ven kênh mương, ven đồi, gò, đường lớn, gần khu dân cư,…
- Sâu cuốn lá nhỏ: Khi ruộng lúa có mật độ sâu non cao trên 20 con/m2 thì cần phun trừ bằng các loại thuốc trừ sâu có trong danh mục được phép sử dụng ở Việt Nam, (Ví dụ như: Clever 300 WG, Rigell 800 WG, Tasieu 5 WG, Virtako 1.5 GR,...).
*Trên Ngô hè: Tiếp tục tăng cường điều tra đối tượng sâu keo; Khi phát hiện sâu keo mùa thu có mật độ trên 4 con/ m2 cần tiến hành phòng trừ bằng các loại thuốc chứa các hoạt chất Bacillus thuringiensis; Spinetoram , Indoxacar ( Clever 300WG, Millerusa 400sc …….) ; Lufenuron ( Match 050EC, Lufenron 050EC…….).
3. Dự kiến thời gian tới:
*Trên lúa mùa: *Trên lúa mùa: Trưởng thành sâu cuốn lá nhỏ sẽ tiếp tục đẻ trứng, mật độ trứng sẽ tăng nhanh trong vài ngày tới. Trứng sâu cuốn lá sẽ nở và sâu non gây hại từ ngày 03/8/2022 trở đi trên các trà lúa giai đoạn cuối đẻ nhánh - đứng cái - làm đòng, mức độ hại trung bình, cục bộ hại nặng, có thể gây trắng bộ lá đòng nếu không được phòng trừ kịp thời. Diện tích dự kiến cần phòng trừ 940 ha (Trà sớm 500 ha, trà trung 440 ha).
*Trên ngô hè: Sâu keo mùa thu, sâu đục thân, sâu cắn lá tiếp tục gây hại, mức độ hại nhẹ.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương.
NGƯỜI TẬP HỢP Trần Đức Nam | Ngày 02 tháng 08 năm 2022 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |