(THÔNG
BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 05/9
đến ngày 11 tháng 9 năm 2022)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
Nhiệt độ trung
bình: 32-330C, Cao: 35 - 360C, Thấp: 300 C.
Độ ẩm trung bình: 50
- 60%. Cao 70% Thấp:..............
Lượng mưa:
Nhận xét khác:
Trong tuần trời mát, nhiệt độ giảm, cây trồng sinh trưởng phát triển thuận lợi.
2. Giai đoạn sinh trưởng của
cây trồng và diện tích canh tác:
* Lúa mùa sớm:
Diện tích: 920 ha. Giống KD, HT1. GĐST: Chín - thu hoạch
* Lúa mùa trung: Diện tích: 1.173
ha. Giống KD, HT1, VNR20. GĐST: Ngận sữa – chắc xanh – đỏ đuôi.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên
dịch hại
|
Số lượng trưởng
thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa sớm
(Chín – thu hoạch)
|
Bệnh khô vằn
|
1,4
|
9,5
|
|
Rầy các loại
|
55
|
560
|
|
Lúa mùa trung (Ngậm sữa –
chắc xanh – Đỏ đuôi)
|
Bệnh khô vằn
|
2,2
|
21,5
|
C1,3,5
|
Rầy các loại
|
55
|
400
|
T5,TT
|
Sâu đục thân
|
0,1
|
1,8
|
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Trà trung
|
37
|
|
17
|
12
|
8
|
|
|
|
|
2,2
|
21,5
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
72
|
|
|
|
8
|
34
|
|
|
30
|
55
|
400
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 12 đến ngày 18 tháng 9 năm 2022)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Trà trung
|
2,2
|
21,5
|
30,5
|
Nhẹ: 22,3
TB: 8,2
|
|
|
+19,9
|
|
Hẹp
|
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời
gian tới)
1.Tình
hình dịch hại:
+
Trên lúa trà sớm:
Bệnh khô vằn, rầy các loại gây hại cục bộ,
mức độ gây hại nhẹ.
+
Trên lúa trà trung:
- Bệnh khô vằn: Gây hại nhẹ, cục bộ ổ trung
bình trên một số diện tích lúa trỗ muộn, bón nhiều đạm.
- Rầy các loại, sâu đục thân gây hại cục bộ
nhẹ.
* Ngoài ra: Bệnh bạc
lá gây hại cục bộ ổ trên 1 số ruộng xanh tốt, rậm lá đang giai đoạn ngậm sữa
đến chắc xanh, mức độ gây hại nhẹ; tỷ lệ hại 10-20%, cục bộ ruộng 40% (Hợp Hải,
Cao Xá).
2. Biện pháp xử lý: .
* Bệnh khô vằn:
Chú ý phòng trừ các ổ bệnh hại trên những ruộng đang ngậm sữa, chắc xanh bằng
các thuốc, ví dụ: Cavil 50WP, Lervil 50SC, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL,
Chevil 5SC.
* Bệnh bạc lá: Theo dõi và phòng trừ các ổ bệnh bạc lá bằng các loại
thuốc như: Starwiner 20WP,
Kamsu 2SL, Xanthomix 20WP, Kasumin 2SL, Totan 200WP, Avalon 8WP... tránh để nguồn bệnh phát triển, lây lan gây
hại rộng, làm ảnh hưởng đến nắng suất.
Ngoài
ra: Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
3. Dự kiến thời gian tớí:
- Bệnh
khô vằn, bệnh bạc lá gây hại cục bộ, mức độ hại nhẹ.
- Rầy
các loại, sâu đục thân gây hại rải rác.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Thanh Nga
|
Ngày 13 tháng 9 năm
2022
Trạm trưởng
(Đã ký)
Đặng Thị Thu
Hiền
|