Thứ Ba, 14/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 37 (Số 37/2022). Lâm Thao.

Tuần 37. Tháng 9/2022. Ngày 13/09/2022
Từ ngày: 12/09/2022. Đến ngày: 18/09/2022

(THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 05/9 đến ngày 11 tháng 9 năm 2022)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ trung bình: 32-330C, Cao: 35 - 360C, Thấp: 300 C.

Độ ẩm trung bình: 50 - 60%. Cao 70% Thấp:..............

Lượng mưa:

Nhận xét khác: Trong tuần trời mát, nhiệt độ giảm, cây trồng sinh trưởng phát triển thuận lợi.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

* Lúa mùa sớm: Diện tích: 920 ha. Giống KD, HT1. GĐST: Chín - thu hoạch

* Lúa mùa trung: Diện tích: 1.173 ha. Giống KD, HT1, VNR20. GĐST: Ngận sữa – chắc xanh – đỏ đuôi.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa sớm

(Chín – thu hoạch)

Bệnh khô vằn

1,4

9,5

 

Rầy các loại

55

560

 

Lúa mùa trung (Ngậm sữa – chắc xanh – Đỏ đuôi)

Bệnh khô vằn

2,2

21,5

C1,3,5

Rầy các loại

55

400

T5,TT

Sâu đục thân

0,1

1,8

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

Trà trung

37

 

17

12

8

 

 

 

 

2,2

21,5

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

72

 

 

 

8

34

 

 

30

55

400

 

 

 

 

 

 

 


V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 12 đến ngày 18 tháng 9 năm 2022) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Trà trung

2,2

21,5

30,5

Nhẹ: 22,3

TB: 8,2

 

 

+19,9

 

Hẹp


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

+ Trên lúa trà sớm:

Bệnh khô vằn, rầy các loại gây hại cục bộ, mức độ gây hại nhẹ.

+ Trên lúa trà trung:

- Bệnh khô vằn: Gây hại nhẹ, cục bộ ổ trung bình trên một số diện tích lúa trỗ muộn, bón nhiều đạm.

- Rầy các loại, sâu đục thân gây hại cục bộ nhẹ.

* Ngoài ra: Bệnh bạc lá gây hại cục bộ ổ trên 1 số ruộng xanh tốt, rậm lá đang giai đoạn ngậm sữa đến chắc xanh, mức độ gây hại nhẹ; tỷ lệ hại 10-20%, cục bộ ruộng 40% (Hợp Hải, Cao Xá).

2. Biện  pháp xử lý:  .

* Bệnh khô vằn: Chú ý phòng trừ các ổ bệnh hại trên những ruộng đang ngậm sữa, chắc xanh bằng các thuốc, ví dụ: Cavil 50WP, Lervil 50SC, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL, Chevil 5SC.

* Bệnh bạc lá: Theo dõi và phòng trừ các ổ bệnh bạc lá bằng các loại thuốc như: Starwiner 20WP, Kamsu 2SL, Xanthomix 20WP, Kasumin 2SL, Totan 200WP, Avalon 8WP... tránh để nguồn bệnh phát triển, lây lan gây hại rộng, làm ảnh hưởng đến nắng suất.

Ngoài ra: Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

3. Dự kiến thời gian tớí:

- Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá gây hại cục bộ, mức độ hại nhẹ.

- Rầy các loại, sâu đục thân gây hại rải rác.

 

 

 Người tập hợp

 

 

 

Nguyễn Thị Thanh Nga

Ngày 13  tháng 9 năm 2022

Trạm trưởng

 

(Đã ký)

 

Đặng Thị Thu Hiền

 

Thông báo sâu bệnh khác