CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA Số: 24/TBK – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 13 tháng 06 năm 2023 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 12 tháng 06 năm 2023 đến ngày 18 tháng 06 năm 2023)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 26-330C ; Cao 340C; thấp 250C. ẩm độ 89-94%.
- Đầu kỳ trời nắng nóng không mưa .Cuối kỳ đêm có mưa dông rải rác sáng có mây rải rác trưa và chiều giảm mây trời nắng nóng.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa trà 1: 1975 ha; Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, Lai thơm 6, NƯ 838, NƯ số 7,…GĐST: Đã thu hoạch.
- Lúa trà 2:1995,02 ha; Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, Lai thơm 6, NƯ 838, NƯ số 7,VNR20,QR15,HT1,TBR25, Nếp…GĐST: Đã Thu hoạch.
-Ngô : 609.7ha. GĐST: Đã Thu hoạch.
- Chè : 1699.4 ha. GĐST: phát triển búp.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Chè( pt búp) | Bọ cánh tơ | 2.30 | 6.00 | |
Bọ xít muỗi | 2.033 | 7.00 | |
Nhện đỏ | 3.30 | 9.00 | |
Rầy xanh | 1.60 | 4.00 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bọ cánh tơ | Chè( PT Búp) | 0 | | | | | | | | | 2.30 | 6.00 | | | | | | | |
Bọ xít muỗi | 0 | | | | | | |
|
| 2.033 | 7.00 | | |
|
|
|
|
|
Nhện đỏ | 0 | | | | | | |
|
| 3.30 | 9.00 | | |
|
|
|
|
|
Rầy xanh | 0 | | | | | | | | | 1.60 | 4.00 | | | | | | | |
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Trung bình | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bọ cánh tơ | Chè( PT Búp) | 2.30 | 6.00 | 167.53 | 167.53 | | | | +155 | | Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,… |
2 | Bọ xít muỗi | 2.033 | 7.00 | 132.879 | 132.879 | | | | +94 |
| Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,… |
| Nhện đỏ | 3.30 | 9.00 | | | | | |
|
| Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,… |
3 | Rầy xanh | 1.60 | 4.00 | | | | | | | | Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,… |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên cây Chè: Bọ cánh tơ, Bọ xít muỗi, Rầy xanh hại nhẹ cục bộ hại trung bình; Nhện đỏ hại nhẹ; bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám, bệnh thối búp … hại rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên cây Chè: Bọ cánh tơ, Bọ xít muỗi hại nhẹ cục bộ hại trung bình; Nhện đỏ, Rầy xanh hại nhẹ; bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám, bệnh thối búp … hại rải rác.
* Biện pháp xử lý: Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.
Người tập hợp Lương Thanh Tùng | TRẠM TRƯỞNG Đỗ Thị Thuỳ Dương |