Thứ Bảy, 18/5/2024

Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 19 (Số 19/2023). Hạ Hòa.

Tuần 19. Tháng 5/2023. Ngày 09/05/2023
Từ ngày: 08/05/2023. Đến ngày: 14/05/2023

   CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 19/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

             Hạ Hòa, ngày 09  tháng 05 năm 2023


THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 08 tháng 05 năm 2023  đến ngày 14 tháng 05 năm 2023)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình:  22-350C ; Cao 400C; thấp 220C. ẩm độ 48-85%.

- Đầu kỳ trời có mưa rào nhẹ rải rác vào đêm và sáng ngày nắng. Cuối kỳ trời nhiều mây không mưa trời nắng nóng oi bức (ngày 6/5 nhiệt độ cao nhất 400C). Diễn biến tời tiết phức tạp ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa trà 1: 1975 ha; Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, Lai thơm 6, NƯ 838, NƯ số 7,…GĐST: chín sáp- chín.

- Lúa trà 2:1994,8 ha; Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, Lai thơm 6, NƯ 838, NƯ số 7,VNR20,QR15,HT1,TBR25, Nếp…GĐST:  phơi màu- chín sáp.

-Ngô : 595 ha. GĐST: làm hạt- chín sáp- Thu hoạch.

- Chè : 1699.4 ha. GĐST: phát triển búp.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...

- Cây trồng khác:                                           

IITÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trà 1(chín sáp- chín)

Bệnh bạc lá

1,85

25

C3-5

Bệnh khô vằn

1,533

12

C5-7

Bọ xít dài

0,097

1

Rầy các loại

45,25

900

T2,T3,T4

Lúa trà 2(phơi màu- chín sáp)

Bệnh bạc lá

1,2

12

C3-5

Bệnh khô vằn

2

22

C5-7

Bọ xít dài

0,08

1

Rầy các loại

39,5

520

T2,T3,T4

Chè( pt  búp)

Bọ cánh tơ

0,967

4

Bọ xít muỗi

0,933

4

Rầy xanh

0,733

4

Ngô (làm hạt- chín sáp)

Bệnh khô vằn

1,467

7

Sâu đục thân, bắp

1,433

6


III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

Bệnh bạc lá

Lúa trà 1(chín sáp- chín)

3017

2954

5

25

30

2

1

1,85

25

Bệnh khô vằn

3001

2954

1

2

25

19

0

1,533

12

Bọ xít dài

0

 

 

 

 

 

 

0,097

1

Rầy các loại

102

12

19

16

25

23

7

30

45,25

900








Bệnh bạc lá

Lúa trà 2(phơi màu- chín sáp)

3010

2974

4

20

10

2

0


1,2

12








Bệnh khô vằn

3001

2940

3

2

30

25

1


2

22








Bọ xít dài

0

 

 

 

 

 

 


0,08

1








Rầy các loại

89

12

21

15

19

17

5

33

39,5

520








Bọ cánh tơ

Chè( PT Búp)

0

 

 

 

 

 

 

0,967

4

Bọ xít muỗi









0,933

4








Rầy xanh

0

 

 

 

 

 

 

0,733

4

Bệnh khô vằn

Ngô (làm hạt- chín sáp)









1,467

7








Sâu đục thân, bắp









1,433

6









IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

Lúa trà 1(chín sáp- chín)

1,85

25

26,952

17,893

9,06

+26,952

9,06

Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,

2

Bệnh khô vằn

1,533

12

85,614

85,614

+1,5


Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,

3

Bọ xít dài

0,097

1



Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,

4

Rầy các loại

45,25

900

60,7

60,7

+60,7


Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,…

1

Bệnh bạc lá

Lúa trà 2(phơi màu- chín sáp)

1,2

12

54,261

54,261

+54,261


Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,

2

Bệnh khô vằn

2

22

116,812

88,71

28,102

+50,7

28,102

Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,…

3

Bọ xít dài

0,08

1



Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,…

4

Rầy các loại

39,5

520

16,253

16,253

+16,253


Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,…

1

Bọ cánh tơ

Chè( PT Búp)

0,967

4

Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,…

2

Bọ xít muỗi

0,933

4



Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,…

3

Rầy xanh

0,733

4

Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,…

1

Bệnh khô vằn

Ngô (làm hạt- chín sáp)

1,467

7



Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,…

2

Sâu đục thân, bắp

1,433

6



Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,…


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên Lúa: Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Rầy các loại hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình; bọ xít dài hại nhẹ; Châu chấu, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bệnh đen lép hạt, bệnh Đạo Ôn cổ bông  ... hại rải rác.

- Trên cây chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ hại nhẹ; Nhện đỏ, Bệnh Đốm Nâu, bệnh Đốm Xám, .... hại rải rác.

- Trên cây Ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, đục bắp hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Chuột hại cục bộ. Bệnh đốm lá, châu chấu,. ... hại rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên Lúa: Bệnh Khô Vằn, Bệnh bạc lá vi khuẩn hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Rầy các loại  hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; bọ xít dài hại nhẹ; Chuột, Châu chấu, sâu đục thân, sâu cuốn lá, bệnh đen lép hạt, bệnh Đạo Ôn cổ bông  ... hại rải rác.

- Trên Ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, đục bắp hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Chuột hại cục bộ; Bệnh sinh lý, bệnh đốm lá, châu chấu, …hại rải rác.

- Trên cây Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi, hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám, bệnh thối búp, nhện đỏ … hại rải rác.

* Biện pháp xử lý: Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.


Người tập hợp

Lương Thanh Tùng

              TRẠM TRƯỞNG

           Đỗ Thị Thuỳ Dương