Thứ Bảy, 18/5/2024

Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 20 (Số 20/2023). Hạ Hòa.

Tuần 20. Tháng 5/2023. Ngày 16/05/2023
Từ ngày: 15/05/2023. Đến ngày: 21/05/2023

   CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 20/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

             Hạ Hòa, ngày 16  tháng 05 năm 2023


THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 15 tháng 05 năm 2023  đến ngày 21 tháng 05 năm 2023)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình:  22-280C ; Cao 300C; thấp 210C. ẩm độ 84-95%.

- Trong kỳ trời có mưa phùn, mưa rào nhẹ rải rác vào đêm và sáng sớm trưa và chiều giảm mây trời nắng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa trà 1: 1975 ha; Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, Lai thơm 6, NƯ 838, NƯ số 7,…GĐST: thu hoạch.

- Lúa trà 2:1994,8 ha; Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, Lai thơm 6, NƯ 838, NƯ số 7,VNR20,QR15,HT1,TBR25, Nếp…GĐST:  chín sáp- chín.

-Ngô : 595 ha. GĐST: chín sáp- Thu hoạch.

- Chè : 1699.4 ha. GĐST: phát triển búp.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...

- Cây trồng khác:                                           

IITÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trà 2(chín sáp- chín)

Bệnh bạc lá

2.667

12.00

C3-5

Bệnh khô vằn

3.333

15.00

C3-5

Rầy các loại

61.00

300.00

T4,T5,TT

Chè( pt  búp)

Bọ cánh tơ

1.233

4.00

Bọ xít muỗi

1.067

4.00

Rầy xanh

1.30

4.00

Ngô ( chín sáp- thu hoạch)

Bệnh khô vằn

2.167

7.00

Sâu đục thân, bắp

1.667

7.00


III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

Bệnh bạc lá

Lúa trà 2(chín sáp- chín)

3025

2945

5

40

30

5

0


2.667

12.00








Bệnh khô vằn

3000

2901

5

52

40

2

0


3.333

15.00








Rầy các loại

132

2

3

2

40

45

40

33

61.00

300.00








Bọ cánh tơ

Chè( PT Búp)

0

 

 

 

 

 

 

1.233

4.00

Bọ xít muỗi

0

 

 

 

 

 

 



1.067

4.00








Rầy xanh

0

 

 

 

 

 

 

1.30

4.00

Bệnh khô vằn

Ngô (chín sáp- thu hoạch)

0

 

 

 

 

 

 



2.167

7.00








Sâu đục thân, bắp

0

 

 

 

 

 

 



1.667

7.00









IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

Lúa trà 2(chín sáp- chín)

2.667

12.00

21.207

21.207

+21


Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,

2

Bệnh khô vằn

3.333

15.00

57.876

57.876

+29,8


Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,…

3

Rầy các loại

61.00

300.00



Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,…

1

Bọ cánh tơ

Chè( PT Búp)

1.233

4.00

Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,…

2

Bọ xít muỗi

1.067

4.00



Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,…

3

Rầy xanh

1.30

4.00

Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,…

1

Bệnh khô vằn

Ngô (làm hạt- chín sáp)

2.167

7.00



Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,…

2

Sâu đục thân, bắp

1.667

7.00



Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,…


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên Lúa Trà 1: Đang thu hoạch.

- Trên Lúa Trà 2: Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá hại nhẹ cục bộ hại trung bình. Rầy các loại hại nhẹ; Châu chấu, bọ xít dài, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bệnh đen lép hạt, bệnh Đạo Ôn cổ bông  ... hại rải rác.

- Trên cây chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ hại nhẹ; Nhện đỏ, Bệnh Đốm Nâu, bệnh Đốm Xám, .... hại rải rác.

- Trên cây Ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, đục bắp hại nhẹ; Chuột hại cục bộ. Bệnh đốm lá, châu chấu,. ... hại rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên cây Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi, hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám, bệnh thối búp, nhện đỏ … hại rải rác.

* Biện pháp xử lý: Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.


Người tập hợp

Lương Thanh Tùng

              TRẠM TRƯỞNG

           Đỗ Thị Thuỳ Dương