Thứ Bảy, 18/5/2024

Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 22 (Số 22/2023). Hạ Hòa.

Tuần 22. Tháng 5/2023. Ngày 30/05/2023
Từ ngày: 29/05/2023. Đến ngày: 04/06/2023

   CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 22/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

             Hạ Hòa, ngày 30  tháng 05 năm 2023


THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 29 tháng 05 năm 2023  đến ngày 04 tháng 06 năm 2023)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 25-330C ; Cao 390C; thấp 240C. ẩm độ 65-94%.

- Đầu kỳ đêm có mưa dông rải rác mưa sáng có mây rải rác trưa và chiều giảm mây trời nắng nóng.

Cuối kỳ trời nắng nóng không mưa.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa trà 1: 1975 ha; Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, Lai thơm 6, NƯ 838, NƯ số 7,…GĐST:  Đã thu hoạch.

- Lúa trà 2:1995,02 ha; Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, Lai thơm 6, NƯ 838, NƯ số 7,VNR20,QR15,HT1,TBR25, Nếp…GĐST:  Thu hoạch.

-Ngô : 609.7ha. GĐST: Thu hoạch.

- Chè : 1699.4 ha. GĐST: phát triển búp.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...

- Cây trồng khác:                                           

IITÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè( pt  búp)

Bọ cánh tơ

1.767

6.00

Bọ xít muỗi

2.167

7.00

Nhện đỏ

0.867

5.00

Rầy xanh

1.50

4.00


III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

Bọ cánh tơ

Chè( PT Búp)

0

 

 

 

 

 

 

1.767

6.00

Bọ xít muỗi

0

 

 

 

 

 

 



2.167

7.00






Nhện đỏ



0.867

5.00






Rầy xanh

0

 

 

 

 

 

 

1.50

4.00


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ cánh tơ

Chè( PT Búp)

1.767

6.00

167.53

167.53

+167.53

Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,…

2

Bọ xít muỗi

2.167

7.00

169.94

169.94

+0


Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,…

Nhện đỏ

0.867

5.00



Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,…

3

Rầy xanh

1.50

4.00

Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,…


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên Lúa: Đang thu hoạch.

- Trên cây Ngô: Đang thu hoạch.

- Trên cây Chè: Bọ cánh tơ, Bọ xít muỗi hại nhẹ cục bộ hại trung bình. Rầy xanh, nhện đỏ hại nhẹ; bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám, bệnh thối búp … hại rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên cây Chè: Bọ cánh tơ Rầy xanh, Bọ xít muỗi hại nhẹ cục bộ hại trung bình; nhện đỏ hại nhẹ; bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám, bệnh thối búp … hại rải rác.

* Biện pháp xử lý: Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.


Người tập hợp

Lương Thanh Tùng

              TRẠM TRƯỞNG

           Đỗ Thị Thuỳ Dương